danh từ số nhiều
thuế đánh vào hàng nhập từ nước ngoài vào; thuế nhập khẩu
to pay customs on something-đóng thuế nhập khẩu cái gì
cơ quan chính phủ thu sắc thuế này; hải quan
The Customs have found heroin hidden in freight-Hải quan đã tìm ra hê rô in giấu trong lô hàng
customs officer-cán bộ hải quan
customs duty-thuế hải quan