Định nghĩa của từ import

importverb

sự nhập, sự nhập khẩu, nhập, nhập khẩu

/ɪmˈpɔːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "import" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "importare" có nghĩa là "mang vào" hoặc "giới thiệu từ bên ngoài". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "im" có nghĩa là "into" và "portare" có nghĩa là "mang theo". Trong tiếng Anh trung đại, từ "import" xuất hiện vào khoảng thế kỷ 13, bắt nguồn từ tiếng Latin "importare". Ban đầu, nó ám chỉ hành động mang thứ gì đó có giá trị hoặc đáng mong muốn vào một quốc gia hoặc khu vực, chẳng hạn như nhập khẩu hàng hóa hoặc kiến ​​thức. Theo thời gian, ý nghĩa của "import" được mở rộng để bao gồm việc đưa vào các ý tưởng, khái niệm hoặc tập quán văn hóa từ bên ngoài, cũng như hành động kết hợp hoặc đồng hóa các yếu tố bên ngoài vào một hệ thống hoặc quy trình. Ngày nay, từ "import" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh tế, quản lý kiến ​​thức và lập trình (ví dụ: nhập mô-đun hoặc dữ liệu).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)

meaning((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu

examplewhat does this news import?: tin này nghĩa là thế nào?

meaningý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện)

examplea leter importing that...: một bức thư cho biết rằng...

type ngoại động từ

meaningnhập, nhập khẩu (hàng hoá...)

meaningngụ ý, ý nói, nghĩa là

examplewhat does this news import?: tin này nghĩa là thế nào?

meaningcho biết

examplea leter importing that...: một bức thư cho biết rằng...

namespace

a product or service that is brought into one country from another

một sản phẩm hoặc dịch vụ được đưa vào một quốc gia từ một quốc gia khác

Ví dụ:
  • food imports from abroad

    nhập khẩu thực phẩm từ nước ngoài

  • cheap imports into the United States

    nhập khẩu giá rẻ vào mỹ

Ví dụ bổ sung:
  • America has cut its oil imports from the Middle East by 73%.

    Mỹ đã cắt giảm 73% lượng dầu nhập khẩu từ Trung Đông.

  • Imports were valued at £516 million last month.

    Nhập khẩu đạt giá trị 516 triệu bảng vào tháng trước.

  • Special duties were imposed on imports into the republic.

    Thuế đặc biệt được áp dụng đối với hàng nhập khẩu vào nước cộng hòa.

  • The value of annual imports rose rapidly.

    Giá trị nhập khẩu hàng năm tăng nhanh.

Từ, cụm từ liên quan

the act of bringing a product or service into one country from another

hành động đưa sản phẩm hoặc dịch vụ vào một quốc gia từ một quốc gia khác

Ví dụ:
  • The report calls for a ban on the import of hazardous waste.

    Báo cáo kêu gọi cấm nhập khẩu chất thải nguy hại.

  • imports of oil

    nhập khẩu dầu

  • import duties/tariffs

    thuế nhập khẩu/thuế nhập khẩu

  • import controls/restrictions/quotas

    kiểm soát/hạn chế/hạn ngạch nhập khẩu

  • an import licence

    giấy phép nhập khẩu

  • A restricted import quota was set for meat products.

    Hạn ngạch nhập khẩu hạn chế đã được đặt ra cho các sản phẩm thịt.

  • the UK's net imports of food

    nhập khẩu ròng thực phẩm của Anh

  • Most of their oil revenues are used to finance imports of consumer and capital goods.

    Hầu hết doanh thu từ dầu mỏ của họ được sử dụng để tài trợ cho việc nhập khẩu hàng tiêu dùng và vốn.

Từ, cụm từ liên quan

importance

tầm quan trọng

Ví dụ:
  • matters of great import

    những vấn đề có tầm quan trọng lớn

the meaning of something, especially when it is not immediately clear

ý nghĩa của một cái gì đó, đặc biệt là khi nó không rõ ràng ngay lập tức

Ví dụ:
  • It is difficult to understand the full import of this statement.

    Thật khó để hiểu ý nghĩa đầy đủ của tuyên bố này.

Từ, cụm từ liên quan

All matches