Định nghĩa của từ tag

tagnoun

nhãn

/tæɡ//tæɡ/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 5 tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị một phần treo hẹp của một loại trang phục được cắt xẻ trang trí): không rõ nguồn gốc; so sánh với dag. Động từ có từ đầu thế kỷ 17. danh từ nghĩa 6 giữa thế kỷ 18: có lẽ là một biến thể của tig.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsắt bịt đầu (dây giày...)

examplehe tagged after his mother: nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó

meaningmép khuy giày ủng

meaningthẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)

exampleto tag together: buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau

exampleto tag something [on] to something: buộc nối vật này vào vật khác

type ngoại động từ

meaningbịt đầu (dây giày...)

examplehe tagged after his mother: nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó

meaningbuộc thẻ ghi địa chỉ vào

meaningbuộc, khâu, đính

exampleto tag together: buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau

exampleto tag something [on] to something: buộc nối vật này vào vật khác

namespace

a small piece of paper, cloth, plastic, etc. attached to something to identify it or give information about it

một mảnh giấy nhỏ, vải, nhựa, vv gắn vào một cái gì đó để xác định nó hoặc cung cấp thông tin về nó

Ví dụ:
  • He put name tags on all his shirts.

    Anh ấy dán thẻ tên lên tất cả áo sơ mi của mình.

  • a gift tag (= tied to a present)

    một thẻ quà tặng (= gắn với một món quà)

Từ, cụm từ liên quan

an electronic device that can be attached to a person, animal or object so that police, researchers, etc. know where the person, etc. is

một thiết bị điện tử có thể được gắn vào người, động vật hoặc đồ vật để cảnh sát, nhà nghiên cứu, v.v. biết người đó ở đâu, v.v.

Ví dụ:
  • The police use electronic tags to monitor the whereabouts of young offenders on probation.

    Cảnh sát sử dụng thẻ điện tử để theo dõi nơi ở của những phạm nhân trẻ tuổi đang bị quản chế.

a name or phrase that is used to describe a person or thing in some way

một tên hoặc cụm từ được sử dụng để mô tả một người hoặc vật theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • They are finally ready to drop the tag ‘the new Beatles’.

    Cuối cùng họ đã sẵn sàng bỏ thẻ 'The Beatles mới'.

  • The ‘lucky’ tag stuck for years.

    Thẻ 'may mắn' bị mắc kẹt trong nhiều năm.

  • The president made several jokes in an attempt to shake off his ‘humourless’ tag.

    Tổng thống đã pha một số trò đùa nhằm cố gắng thoát khỏi cái mác 'không hài hước' của mình.

a word or phrase that is added to a sentence for emphasis, for example I do in Yes, I do

một từ hoặc cụm từ được thêm vào câu để nhấn mạnh, ví dụ I do trong Yes, I do

Từ, cụm từ liên quan

a set of letters or symbols that are put before and after a piece of text or data in order to identify it or show that it is to be treated in a particular way

một tập hợp các chữ cái hoặc ký hiệu được đặt trước và sau một đoạn văn bản hoặc dữ liệu để xác định nó hoặc cho thấy rằng nó cần được xử lý theo một cách cụ thể

a short quotation or saying in a foreign language

một câu trích dẫn ngắn hoặc một câu nói bằng tiếng nước ngoài

Ví dụ:
  • the Latin tag ‘Si vis pacem, para bellum.’ (= if you want peace, prepare for war)

    thẻ tiếng Latin 'Si vis Pacem, para bellum.' (= nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh)

a children’s game in which one child runs after the others and tries to touch one of them

một trò chơi dành cho trẻ em trong đó một đứa trẻ chạy theo những đứa trẻ khác và cố gắng chạm vào một trong số chúng

Từ, cụm từ liên quan

a symbol or name used by a graffiti writer and painted in a public place

một biểu tượng hoặc tên được người viết graffiti sử dụng và vẽ ở nơi công cộng

Từ, cụm từ liên quan

All matches