Định nghĩa của từ sure

sureadjective

chắc chắn, xác thực

/ʃʊə//ʃɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sure" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "sor" hoặc "sur". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*suriz", có nghĩa là "sure" hoặc "definite". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "certain" đã phát triển thành nghĩa là "sure" hoặc "firm" và thường được dùng để mô tả các vật thể hoặc hành động vật lý. Ví dụ, "steady" dùng để chỉ vùng đất vững chắc, không thể lay chuyển. Theo thời gian, ý nghĩa của "sure ground" đã mở rộng để bao gồm cả hàm ý về mặt cảm xúc và tinh thần. Đến thế kỷ 17, "sure" đã trở thành từ đồng nghĩa với "sure", "certain" hoặc "guaranteed". Ngày nay, "settled" là một từ đa năng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ khẳng định đến xác nhận.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchắc, chắc chắn

exampleit sure was cold: chắc chắn là rét

exampleI'm sure I didn't mean to hurt your feelings: tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh

meaningchắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận

example'tis pleasant, sure, to see one's name in print: tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích

exampleto put something in a sure place: để cái gì vào nơi chắc chắn

examplea sure shot: tay súng rất chắc, nhà thiện xạ

meaningthật, xác thật

exampleto be sure she is not pretty: thật ra mà nói, cô ta không xinh

exampleso it is, to be sure!: đấy, thật là như thế!

type phó từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn

exampleit sure was cold: chắc chắn là rét

exampleI'm sure I didn't mean to hurt your feelings: tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận

example'tis pleasant, sure, to see one's name in print: tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích

exampleto put something in a sure place: để cái gì vào nơi chắc chắn

examplea sure shot: tay súng rất chắc, nhà thiện xạ

meaning(thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa

exampleto be sure she is not pretty: thật ra mà nói, cô ta không xinh

exampleso it is, to be sure!: đấy, thật là như thế!

namespace

confident that you know something or that you are right

tự tin rằng bạn biết điều gì đó hoặc bạn đúng

Ví dụ:
  • ‘Is that John over there?’ ‘I'm not sure.’

    ‘Có phải John ở đằng kia không?’ ‘Tôi không chắc.’

  • You don't sound very sure.

    Bạn có vẻ không chắc chắn lắm.

  • I'm pretty sure (that) he'll agree.

    Tôi khá chắc chắn (rằng) anh ấy sẽ đồng ý.

  • Are you sure you don't mind?

    Bạn có chắc là bạn không phiền không?

  • I’m sure he’s still alive.

    Tôi chắc chắn rằng anh ấy vẫn còn sống.

  • I hope you are sure of your facts.

    Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của bạn.

  • Are you sure about that?

    Bạn có chắc chắn về điều đó không?

  • Ask me if you're not sure how to do it.

    Hãy hỏi tôi nếu bạn không chắc chắn về cách thực hiện.

  • I'm not sure whether I should tell you this.

    Tôi không chắc liệu tôi có nên nói với bạn điều này hay không.

  • not exactly/entirely/absolutely/really sure

    không chính xác/hoàn toàn/hoàn toàn/thực sự chắc chắn

  • I still wasn't even sure who I was talking to.

    Tôi thậm chí còn không chắc mình đang nói chuyện với ai.

  • I like this bit, but I'm not so sure about that one.

    Tôi thích điều này một chút, nhưng tôi không chắc lắm về điều đó.

Ví dụ bổ sung:
  • What makes you so sure she'll come back to you?

    Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn?

  • I'm quite sure (that) I left my bag here.

    Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để túi của mình ở đây.

  • Potts was confident of taking the American title, but less sure about the world championship.

    Potts tự tin giành chức vô địch Mỹ nhưng lại kém chắc chắn về chức vô địch thế giới.

Từ, cụm từ liên quan

certain that you will receive something or that something will happen

chắc chắn rằng bạn sẽ nhận được một cái gì đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • You're always sure of a warm welcome there.

    Bạn luôn chắc chắn về sự chào đón nồng nhiệt ở đó.

  • We could not be sure of financial support.

    Chúng tôi không thể chắc chắn về sự hỗ trợ tài chính.

  • England must win this game to be sure of qualifying for the World Cup.

    Đội tuyển Anh phải thắng trận này để chắc suất tham dự World Cup.

certain to do something or to happen

chắc chắn để làm điều gì đó hoặc xảy ra

Ví dụ:
  • The exhibition is sure to be popular.

    Triển lãm chắc chắn sẽ được nhiều người biết đến.

  • It's sure to rain.

    Chắc chắn trời sẽ mưa.

  • You’re sure to get lost if you don’t keep to the path.

    Bạn chắc chắn sẽ bị lạc nếu không đi đúng đường.

  • She's sure to be picked for the team.

    Cô ấy chắc chắn sẽ được chọn vào đội.

that can be trusted or relied on

có thể được tin cậy hoặc dựa vào

Ví dụ:
  • It's a sure sign of economic recovery.

    Đó là một dấu hiệu chắc chắn về sự phục hồi kinh tế.

  • There's only one sure way to do it.

    Chỉ có một cách chắc chắn để làm điều đó.

  • He is a sure bet for the presidential nomination (= certain to succeed).

    Anh ấy là người đặt cược chắc chắn cho việc đề cử tổng thống (= chắc chắn thành công).

  • I told my friends that our winning was a sure thing.

    Tôi nói với bạn bè rằng chiến thắng của chúng tôi là điều chắc chắn.

steady and confident

vững vàng và tự tin

Ví dụ:
  • We admired her sure touch at the keyboard.

    Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chạm chắc chắn của cô ấy trên bàn phím.

Thành ngữ

be sure to do something
used to tell somebody to do something
  • Be sure to give your family my regards.
  • Be sure to check out our website.
  • for sure
    (informal)without doubt
  • No one knows for sure what happened.
  • I think he'll be back on Monday, but I can't say for sure.
  • One thing is for sure—it's not going to be easy.
  • ‘Will you be there?’ ‘For sure.’
  • a good/safe/sure bet
    something that is likely to happen, to succeed or to be suitable
  • He's a good bet to earn a spot on the US team.
  • Clothes are a safe bet as a present for a teenager.
  • The movie looks like a sure bet for Best Film.
  • make sure (of something/that…)
    to do something in order to be certain that something else happens
  • Make sure (that) no one finds out about this.
  • They scored another goal and made sure of victory.
  • Our staff will do their best to make sure you enjoy your visit.
  • To make doubly sure they would not be disturbed she turned the key in the lock.
  • to check that something is true or has been done
  • She looked around to make sure that she was alone.
  • I think the door's locked, but I'll just go and make sure.
  • sure of yourself
    (sometimes disapproving)very confident
  • She seems very sure of herself.
  • sure thing
    (informal, especially North American English)used to say ‘yes’ to a suggestion or request
  • ‘Are you coming?’ ‘Sure thing.’
  • to be sure
    (formal)used to admit that something is true
  • He is intelligent, to be sure, but he's also very lazy.