tính từ
chắc, chắc chắn
it sure was cold: chắc chắn là rét
I'm sure I didn't mean to hurt your feelings: tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận
'tis pleasant, sure, to see one's name in print: tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
to put something in a sure place: để cái gì vào nơi chắc chắn
a sure shot: tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
thật, xác thật
to be sure she is not pretty: thật ra mà nói, cô ta không xinh
so it is, to be sure!: đấy, thật là như thế!
phó từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn
it sure was cold: chắc chắn là rét
I'm sure I didn't mean to hurt your feelings: tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
(từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận
'tis pleasant, sure, to see one's name in print: tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
to put something in a sure place: để cái gì vào nơi chắc chắn
a sure shot: tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
(thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
to be sure she is not pretty: thật ra mà nói, cô ta không xinh
so it is, to be sure!: đấy, thật là như thế!