danh từ
sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
plants straining upwards to the light: cây cố vươn lên ánh sáng
rowers strain at the oar: người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
to suffer from strain: mệt vì làm việc căng
(kỹ thuật) sức căng
dog strains at the leash: chó kéo căng dây xích
to strain somebody's loyalty: lợi dụng lòng trung thành của ai
giọng, điệu nói
to strain one's powers: lạm quyền của mình
ngoại động từ
căng (dây...); làm căng thẳng
plants straining upwards to the light: cây cố vươn lên ánh sáng
rowers strain at the oar: người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
to suffer from strain: mệt vì làm việc căng
bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức
dog strains at the leash: chó kéo căng dây xích
to strain somebody's loyalty: lợi dụng lòng trung thành của ai
vi phạm (quyền hành), lạm quyền
to strain one's powers: lạm quyền của mình