Định nghĩa của từ stoop

stoopverb

lưng tôm

/stuːp//stuːp/

Từ "stoop" được dùng để chỉ một hiên trước nhỏ trong kiến ​​trúc, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stāpan", có nghĩa là một cái thang hoặc các bậc thang dẫn lên một ngôi nhà. Trong tiếng Anh trung đại, từ này phát triển thành "stape" và dùng để chỉ một cầu thang, ram hoặc cầu thang dẫn đến một cánh cửa hoặc căn phòng. Đến thế kỷ 15, từ "stope" hoặc "stoop" xuất hiện và dùng để chỉ một cái thang, cầu thang hoặc thang gấp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển và vào thế kỷ 19, nó bắt đầu được liên kết với một hiên nhỏ hoặc cầu thang ở lối vào của một ngôi nhà. Ngày nay, thuật ngữ "stoop" thường được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ để mô tả một hiên nhỏ hoặc lối vào, thường thấy ở những ngôi nhà và tòa nhà cũ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) stoup

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Ca

exampleto stoop to conquer: hạ mình để chinh phục

meaningcổng

type nội động từ

meaningcúi rạp xuống

meaning(nghĩa bóng) hạ mình

exampleto stoop to conquer: hạ mình để chinh phục

meaningsà xuống (diều hâu)

namespace

to bend your body forwards and downwards

uốn cong cơ thể của bạn về phía trước và xuống dưới

Ví dụ:
  • She stooped down to pick up the child.

    Cô cúi xuống bế con lên.

  • The doorway was so low that he had to stoop.

    Cánh cửa thấp đến mức anh phải cúi xuống.

  • After delivering the packages, the mailman stooped to pick up the fallen envelope.

    Sau khi giao hàng, người đưa thư cúi xuống nhặt chiếc phong bì bị rơi.

  • The elderly woman stooped to tie her shoelaces, gently lowering herself as her knees creaked.

    Người phụ nữ lớn tuổi cúi xuống buộc dây giày, nhẹ nhàng hạ người xuống trong khi đầu gối kêu cót két.

  • The gardener stooped to plant the new bulbs, carefully bending over to ensure they were in the right spots.

    Người làm vườn cúi xuống trồng những củ hoa mới, cẩn thận cúi xuống để đảm bảo chúng được trồng đúng vị trí.

to stand or walk with your head and shoulders bent forwards

đứng hoặc đi với đầu và vai cúi về phía trước

Ví dụ:
  • He tends to stoop because he's so tall.

    Anh ấy có xu hướng khom lưng vì anh ấy quá cao.

Thành ngữ

sink/stoop to a new/an all-time low
to behave in a worse way than ever before
  • The government has stooped to an all-time low with this policy.
  • Reality TV has sunk to new lows.
  • stoop so low (as to do something)
    (formal)to drop your moral standards far enough to do something bad or unpleasant
  • She was unwilling to believe anyone would stoop so low as to steal a ring from a dead woman's finger.