Định nghĩa của từ squirt

squirtverb

tia nước

/skwɜːt//skwɜːrt/

Từ "squirt" có hai nguồn gốc khác nhau, thuộc về các phần lời nói riêng biệt nhưng có liên quan. Nghĩa đầu tiên của "squirt" là một động từ được dùng để mô tả hành động ép chất lỏng ra ngoài theo một luồng mạnh và hẹp, thường là bằng cách bóp một vật chứa nhỏ. Người ta tin rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ đầu thế kỷ 19 như một biến thể của "spirt", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "spirten" có nghĩa là "to squirt." Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ việc những người định cư Hà Lan ở New York sử dụng "spoege". "Spoege" có nghĩa là "spatter" hoặc "squirt", cuối cùng đã phát triển thành tiếng Anh là "syringe" và sau đó là "squirtinette,", cả hai đều được rút gọn thành "squirt" như một động từ. Nghĩa thứ hai của "squirt" là một danh từ được sử dụng để mô tả một vật thể nhỏ, tròn, phun ra chất lỏng khi bị bóp, thường là đồ chơi hoặc liên quan đến trò giải trí của trẻ em. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ nghĩa đầu tiên và có thể bắt nguồn từ những năm 1850 khi các thiết bị nhỏ tương tự như chai bóp hiện đại và bóng hơi một phần—thường được làm bằng cao su hoặc các vật liệu mềm khác—được sản xuất để sử dụng làm đồ chơi. Việc sử dụng thuật ngữ này như một danh từ cuối cùng đã dẫn đến nguồn gốc tiếng Đức Thụy Sĩ của nó là "Spürt" và tiếng Đức cổ cao là "spurzen" (rắc). Về cơ bản, "squirt gun" (cách sử dụng phổ biến nhất của từ này trong bối cảnh này) là một loại đồ chơi bóp được, có hình dạng gần giống với súng nước truyền thống nhưng có kích thước nhỏ hơn nhiều, được thiết kế để bắn ra một luồng chất lỏng với tốc độ mạnh và vui tươi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningống tiêm

meaningtia nước

meaning(như) squirt

type ngoại động từ

meaninglàm (nước) vọt ra, làm (nước) bắn ra, làm (nước) tia ra

namespace

to force liquid, gas, etc. in a thin, fast stream through a narrow opening; to be forced out of a narrow opening in this way

để ép chất lỏng, khí, v.v. thành một dòng mỏng, nhanh qua một khe hở hẹp; bị buộc phải ra khỏi một khe hở hẹp theo cách này

Ví dụ:
  • The snake can squirt poison from a distance of a metre.

    Con rắn có thể phun chất độc từ khoảng cách một mét.

  • I desperately squirted water on the flames.

    Tôi tuyệt vọng phun nước vào ngọn lửa.

  • When I cut the lemon, juice squirted in my eye.

    Khi tôi cắt quả chanh, nước chanh bắn vào mắt tôi.

Từ, cụm từ liên quan

to hit somebody/something with a stream of water, gas, etc.

đánh ai/cái gì bằng dòng nước, hơi ga, v.v.

Ví dụ:
  • The children were squirting each other with water from the hose.

    Bọn trẻ đang phun nước từ vòi vào nhau.

  • He squirted a water pistol at me (= made the water come out of it).

    Anh ta phun một khẩu súng nước vào tôi (= làm cho nước chảy ra khỏi nó).

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan