danh từ
(động vật học) con sóc
con sóc
/ˈskwɪrəl//ˈskwɜːrəl/Từ "squirrel" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và được cho là bắt nguồn từ tiếng Latin "sciculus", có nghĩa là "một loài chim nhỏ". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "sikilos", ám chỉ một loài chim hoặc động vật nhỏ. Trong tiếng Anh cổ, từ "squirrel" được viết là "scearu" hoặc "sceoril" và ám chỉ một loài gặm nhấm nhỏ, đuôi rậm. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "squiril" và cuối cùng là "squirrel" trong tiếng Anh trung đại. Từ tiếng Anh hiện đại "squirrel" hiện thường được dùng để chỉ loài gặm nhấm nhỏ, sống trên cây được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Hy Lạp, từ "squirrel" có âm thanh tiếng Anh rõ rệt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ để chỉ những sinh vật nhanh nhẹn và được yêu thích này.
danh từ
(động vật học) con sóc
Con sóc láu lỉnh chạy qua lối đi trong vườn, trộm vài hạt từ máng ăn của chim.
Mỗi mùa thu, sóc trong rừng lại thu thập các loại hạt để dự trữ tại nơi ẩn náu của chúng cho mùa đông.
Những chú sóc con, hay còn gọi là sóc mèo con, bám chặt vào bộ lông của mẹ khi mẹ chúng đi tìm thức ăn trong công viên.
Con sóc trèo lên cây, cái đuôi rậm của nó phất nhẹ ra sau để giữ thăng bằng.
Charlotte đã dành hàng giờ để ngắm nhìn những chú sóc chơi đùa trên cây, chiếc đuôi mềm mại của chúng giống như đôi găng tay trắng nhỏ nổi bật trên nền lá xanh.
Khi con sóc nhìn thấy một nhóm người đang đến gần, nó vội vã trèo lên thân cây, móng vuốt sắc nhọn của nó kẹp chặt.
Đôi mắt nhỏ của con sóc đảo từ trái sang phải để đánh giá mức độ an toàn của khu vực.
Chiếc ghế dài trong công viên rải rác hạt dẻ, một món quà từ những chú sóc thường xuyên ghé thăm khu vực này.
Những chiếc răng sắc nhọn của con sóc xé nát quả sồi, nghiền nó thành những mảnh nhỏ hơn.
Mặc dù nhỏ và mềm mại, nhưng chú sóc này lại rất nhanh nhẹn, chuyển động của nó nhanh nhẹn và uyển chuyển khi di chuyển trên các cành cây phía trên.
Phrasal verbs