Định nghĩa của từ spoiler

spoilernoun

kẻ phá đám

/ˈspɔɪlə(r)//ˈspɔɪlər/

Từ "spoiler" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 17. Ban đầu, nó ám chỉ thứ gì đó làm hỏng hoặc phá hủy thứ khác, chẳng hạn như mùa màng hoặc khu vườn. Nghĩa của từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "spolian", có nghĩa là "cướp bóc" hoặc "phá hoại". Theo thời gian, nghĩa của "spoiler" được mở rộng để mô tả hành động hoặc người làm hỏng một kế hoạch, sự kiện hoặc niềm vui của một người. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "motor spoiler" xuất hiện để mô tả một thiết bị gắn vào xe để cải thiện tính khí động học của xe. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong thể thao, đặc biệt là quần vợt, để mô tả đối thủ phá vỡ chiến lược hoặc động lực của đối thủ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười làm hư, người làm hỏng

namespace

a part of an aircraft’s wing that can be raised in order to interrupt the flow of air over it and so slow the aircraft’s speed

một phần của cánh máy bay có thể được nâng lên để ngắt luồng không khí qua nó và do đó làm chậm tốc độ của máy bay

a raised part on a fast car that prevents it from being lifted off the road when travelling very fast

một bộ phận nhô lên trên một chiếc xe chạy nhanh giúp xe không bị nhấc khỏi đường khi chạy rất nhanh

a candidate for a political office who is unlikely to win but who may get enough votes to prevent one of the main candidates from winning

một ứng cử viên cho một chức vụ chính trị không có khả năng giành chiến thắng nhưng có thể có đủ số phiếu để ngăn cản một trong những ứng cử viên chính giành chiến thắng

a person or thing that intends or is intended to stop somebody/something being successful

một người hoặc vật có ý định hoặc được dự định ngăn cản ai đó/cái gì đó thành công

information that you are given about what is going to happen in a film, television series, etc. before it is shown to the public

thông tin mà bạn được cung cấp về những gì sẽ xảy ra trong một bộ phim, loạt phim truyền hình, v.v. trước khi nó được trình chiếu cho công chúng

Ví dụ:
  • Warning: this review contains spoilers.

    Cảnh báo: đánh giá này có chứa spoilers.

Từ, cụm từ liên quan

a news story, book, etc. that is produced very quickly in order to take attention away from one produced by a competitor that appears at the same time

một tin tức, một cuốn sách, v.v. được sản xuất rất nhanh chóng để thu hút sự chú ý khỏi một tin tức, một cuốn sách do đối thủ cạnh tranh sản xuất xuất hiện cùng lúc

Ví dụ:
  • The paper ran a spoiler.

    Tờ báo có đăng một đoạn tiết lộ nội dung.

Từ, cụm từ liên quan