Định nghĩa của từ spike

spikenoun

mũi nhọn

/spaɪk//spaɪk/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 3 và danh từ nghĩa 5 trong tiếng Anh trung đại: có lẽ từ tiếng Đức trung đại, tiếng Hà Lan trung đại spiker, liên quan đến spoke. danh từ nghĩa 4 trong tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị một bắp ngô): từ tiếng Latin spica ‘gai, bắp ngô’; liên quan đến spina ‘xương sống’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) bông (kiểu cụm hoa)

meaningcây oải hương ((cũng) spike lavender)

meaningcá thu con (dài chưa quá 6 nisơ)

type ngoại động từ

meaningđóng bằng đinh

meaningcắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu

meaningđâm bằng que sắt nhọn

namespace

a thin object with a sharp point, especially a pointed piece of metal, wood, etc.

một vật mỏng có đầu nhọn, đặc biệt là một miếng kim loại, gỗ, v.v.

Ví dụ:
  • a row of iron spikes on a wall

    một hàng đinh sắt trên tường

  • Her hair stood up in spikes.

    Tóc cô dựng đứng lên.

Từ, cụm từ liên quan

a metal point attached to the sole of a sports shoe to prevent you from slipping while running

một điểm kim loại gắn vào đế giày thể thao để giúp bạn không bị trượt khi chạy

Từ, cụm từ liên quan

shoes fitted with these metal spikes, used for running

giày có gắn đinh kim loại, dùng để chạy bộ

Ví dụ:
  • a pair of spikes

    một cặp gai

a long pointed group of flowers that grow together on a single stem

một nhóm hoa nhọn dài mọc cùng nhau trên một thân

a sudden large increase in something

một sự gia tăng lớn đột ngột trong một cái gì đó

Ví dụ:
  • a spike in oil prices

    giá dầu tăng vọt