Định nghĩa của từ specs

specsnoun

thông số kỹ thuật

/speks//speks/

Nguồn gốc của từ "specs" dùng để chỉ kính mắt có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một loại kính mà các kỹ sư đường sắt và nhân viên soát vé sử dụng để kiểm tra đường ray và tín hiệu. Những chiếc kính này, được gọi là "kính đeo mắt để kiểm tra", thường bị cận thị, với thấu kính lồi giúp điều chỉnh viễn thị. Khi kính mắt trở nên phổ biến hơn trong cuộc sống hàng ngày, "specs" được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả chúng. Từ này có thể là phiên bản rút gọn của "kính đeo mắt", với "s" được thêm vào có lẽ đại diện cho dạng số nhiều. Sự phổ biến của thuật ngữ "specs" dùng để chỉ kính mắt có thể thấy trong văn hóa đại chúng, đặc biệt là vào giữa thế kỷ 20. Ví dụ, trong tiểu thuyết kinh điển "Little Dorrit" của Charles Dickens, xuất bản năm 1857, một nhân vật tên Fanny nói, "I should like to know what drawer you put your specs in." Việc sử dụng "specs" này cho thấy thuật ngữ này đã được xác lập vững chắc như một từ thông tục để chỉ kính mắt vào giữa thế kỷ 19. Ngày nay, "specs" vẫn là một thuật ngữ không chính thức phổ biến để chỉ kính mắt, đặc biệt là trong tiếng Anh Anh. Thuật ngữ này ít được sử dụng hơn trong tiếng Anh Mỹ, trong khi "glasses" phổ biến hơn. Tuy nhiên, bất kể thuật ngữ nào được sử dụng, kính mắt vẫn tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong việc giúp mọi người nhìn rõ hơn và thoải mái hơn.

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều

meaning(thông tục) kính (đeo mắt)

namespace

two lenses in a frame that rests on the nose and ears. People wear glasses in order to be able to see better or to protect their eyes from bright light.

hai thấu kính trong một khung nằm trên mũi và tai. Mọi người đeo kính để có thể nhìn rõ hơn hoặc để bảo vệ mắt khỏi ánh sáng mạnh.

Ví dụ:
  • I need a new pair of specs.

    Tôi cần một cặp kính mới.

a detailed description of something, especially the design and materials needed to produce something

mô tả chi tiết về một cái gì đó, đặc biệt là thiết kế và vật liệu cần thiết để sản xuất ra cái gì đó