Định nghĩa của từ soundtrack

soundtracknoun

nhạc phim

/ˈsaʊn(d)trak/

Định nghĩa của từ undefined

Thuật ngữ "soundtrack" có nguồn gốc từ những ngày đầu của điện ảnh. Ban đầu, "sound track" ám chỉ dải vật lý trên phim mang âm thanh. Dải này thường nằm cạnh đường dẫn hình ảnh, do đó có thuật ngữ "soundtrack." Khi công nghệ phát triển, thuật ngữ này mở rộng để chỉ âm nhạc và hiệu ứng âm thanh được sử dụng trong phim, mặc dù âm thanh không còn được ghi theo nghĩa đen trên đường dẫn vật lý nữa. Ngày nay, "soundtrack" thường ám chỉ toàn bộ thành phần âm thanh của một bộ phim, bao gồm nhạc phim, lời thoại và hiệu ứng âm thanh.

namespace

all the music, speech and sounds that are recorded for a film

tất cả âm nhạc, lời nói và âm thanh được ghi lại cho một bộ phim

Ví dụ:
  • The soundtrack of ‘Casablanca’ took weeks to edit.

    Nhạc nền của ‘Casablanca’ mất hàng tuần để chỉnh sửa.

  • The movie had an amazing soundtrack that perfectly fit the mood of each scene.

    Bộ phim có nhạc nền tuyệt vời, phù hợp hoàn hảo với tâm trạng của từng cảnh phim.

  • The soundtrack of the musical was so catchy that I found myself humming the songs long after the show had ended.

    Nhạc nền của vở nhạc kịch hấp dẫn đến nỗi tôi vẫn ngân nga theo những bài hát đó rất lâu sau khi buổi biểu diễn kết thúc.

  • The pulsing synthesizer beats on the soundtrack of the horror movie sent chills down my spine.

    Tiếng đàn tổng hợp rộn ràng trên nền nhạc phim kinh dị khiến tôi rùng mình.

  • The slow, melancholic piano melody on the soundtrack of the dramatic scene brought tears to my eyes.

    Giai điệu piano chậm rãi, buồn bã trong nhạc nền của cảnh quay đầy kịch tính đã khiến tôi rơi nước mắt.

Ví dụ bổ sung:
  • The movie has a soundtrack featuring music by Strauss.

    Phim có nhạc nền gồm nhạc của Strauss.

  • The original Japanese soundtrack is included with English subtitles.

    Nhạc phim gốc tiếng Nhật có kèm phụ đề tiếng Anh.

some of the music, and sometimes some speech, from a film or musical that is released on CD, the internet, etc. for people to buy

một số bản nhạc và đôi khi là một số bài phát biểu từ một bộ phim hoặc vở nhạc kịch được phát hành trên CD, trên internet, v.v. để mọi người mua

Ví dụ:
  • I've just bought the soundtrack of the latest Miyazaki movie.

    Tôi vừa mua nhạc nền của bộ phim mới nhất của Miyazaki.

Ví dụ bổ sung:
  • a musical soundtrack conceived by Quincy Jones

    một bản nhạc nền được hình thành bởi Quincy Jones

  • She composed the soundtracks to several hit movies.

    Cô đã sáng tác nhạc phim cho một số bộ phim đình đám.