Định nghĩa của từ smock

smocknoun

áo choàng

/smɒk//smɑːk/

Từ "smock" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "smoc", dùng để chỉ một loại vải lanh hoặc vải may mặc. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "smock". Ban đầu, áo choàng là một loại áo rộng rãi, về cơ bản là không có tay, được mặc bên ngoài các loại quần áo khác, thường là của người hầu, công nhân nông trại và thợ thủ công. Nó thường được làm bằng vải lanh, cotton hoặc len và được dùng như một loại trang phục thiết thực và đa năng. Đến thế kỷ 17, thuật ngữ "smock" có ý nghĩa cụ thể hơn, cụ thể là ám chỉ một loại trang phục rộng rãi, màu trắng mà phụ nữ mặc để làm các công việc gia đình, như nấu ăn, dọn dẹp hoặc làm vườn. Ngày nay, chúng ta vẫn sử dụng thuật ngữ "smock" để mô tả một chiếc áo sơ mi hoặc trang phục rộng rãi, thường gợi nhớ đến nguồn gốc khiêm tốn và thiết thực của nó!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningáo choàng trẻ con; áo bờ lu

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) áo lót phụ nữ

type ngoại động từ

meaningtrang trí theo hình tổ ong

namespace

a loose, comfortable piece of clothing like a long shirt, worn especially by women

một loại quần áo rộng rãi, thoải mái như áo sơ mi dài, đặc biệt được phụ nữ mặc

Ví dụ:
  • a shapeless cotton smock

    một chiếc áo khoác cotton không có hình dạng

  • The painter put on his smock before starting his latest masterpiece.

    Người họa sĩ mặc áo choàng trước khi bắt đầu kiệt tác mới nhất của mình.

  • The gardeners wore smocks to protect their clothing from getting dirty while working in the fields.

    Những người làm vườn mặc áo choàng để bảo vệ quần áo của họ khỏi bị bẩn khi làm việc trên đồng ruộng.

  • The chef changed into a smock before beginning the prep work in the kitchen.

    Đầu bếp thay áo choàng trước khi bắt đầu công việc chuẩn bị trong bếp.

  • The factory worker slipped into a smock to shield himself from the residue of chemicals during the production process.

    Người công nhân nhà máy đã mặc một chiếc áo choàng để bảo vệ bản thân khỏi dư lượng hóa chất trong quá trình sản xuất.

a long, loose piece of clothing worn over other clothes to protect them from dirt, etc.

một mảnh quần áo dài, rộng rãi được mặc bên ngoài quần áo khác để bảo vệ chúng khỏi bụi bẩn, v.v.

Ví dụ:
  • an artist’s smock

    áo khoác của nghệ sĩ

  • Smocks were formerly worn by farm workers.

    Áo choàng trước đây được công nhân nông trại mặc.