Định nghĩa của từ slope

slopenoun

dốc, đường dốc, độ dốc, nghiêng, dốc

/sləʊp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "slope" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "slōp", có nghĩa là "một sự xuống dốc hoặc suy thoái nhẹ nhàng". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*slupiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Slope". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt chước âm thanh của một thứ gì đó trượt hoặc dốc, phù hợp với ý nghĩa của từ này. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "slope" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm không chỉ các độ dốc tự nhiên mà còn cả các độ dốc nhân tạo, chẳng hạn như đường bộ và đường ray xe lửa. Ngày nay, từ "slope" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm địa chất, kỹ thuật và ngôn ngữ hàng ngày, để mô tả bất kỳ bề mặt nào nhô lên hoặc hạ xuống theo một góc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc

exampleto slope the neck of a dress: khoét cổ áo dài

exampleto slope the sides of a pit: xây nghiêng bờ giếng (ở mỏ)

meaning(quân sự) tư thế vác súng

exampleto slope arms: vác súng lên vai

type nội động từ

meaningnghiêng, dốc

exampleto slope the neck of a dress: khoét cổ áo dài

exampleto slope the sides of a pit: xây nghiêng bờ giếng (ở mỏ)

meaning(từ lóng) (: off) chuồn, biến

exampleto slope arms: vác súng lên vai

meaning(từ lóng) (: about) đi dạo

namespace

a surface or piece of land that slopes (= is higher at one end than the other)

một bề mặt hoặc mảnh đất dốc (= cao hơn ở một đầu so với đầu kia)

Ví dụ:
  • The town is built on a slope.

    Thị trấn được xây dựng trên một sườn dốc.

  • Down the slope and beyond the road lay the Pacific Ocean.

    Xuống dốc và phía bên kia con đường là Thái Bình Dương.

  • He made his way up the slope from the station to the bus stop.

    Anh đi lên con dốc từ nhà ga đến bến xe buýt.

  • a grassy slope

    một con dốc đầy cỏ

Ví dụ bổ sung:
  • We clambered up the steep, rocky slope.

    Chúng tôi leo lên con dốc đầy đá và dốc.

  • a slope leading down to the river

    một con dốc dẫn xuống sông

  • a west-facing slope overlooking the river

    sườn dốc hướng Tây nhìn ra sông

Từ, cụm từ liên quan

an area of land that is part of a mountain or hill

một vùng đất là một phần của núi hoặc đồi

Ví dụ:
  • the eastern slopes of the Andes

    sườn phía đông của dãy Andes

  • ski slopes

    dốc trượt tuyết

  • We camped on an open mountain slope.

    Chúng tôi cắm trại trên một sườn núi trống trải.

  • He spends all winter on the slopes (= skiing).

    Anh ấy dành cả mùa đông trên sườn núi (= trượt tuyết).

  • There were more skiers further up the slope.

    Có nhiều người trượt tuyết hơn lên dốc.

  • There was now molten lava several hundred metres down the slope.

    Lúc này đã có dung nham nóng chảy cách sườn dốc vài trăm mét.

Ví dụ bổ sung:
  • Rocks and boulders rolled down the slopes of the crater.

    Đá và tảng đá lăn xuống sườn miệng núi lửa.

  • The lower slopes rise quite gently.

    Các sườn dốc phía dưới dâng lên khá nhẹ nhàng.

  • There was snow on the higher slopes of the mountain.

    Có tuyết trên các sườn núi cao hơn.

  • The vineyards on the south-facing slopes get more sunshine.

    Những vườn nho trên sườn phía nam nhận được nhiều ánh nắng hơn.

the amount by which something slopes

số lượng mà một cái gì đó dốc

Ví dụ:
  • a steep slope

    một con dốc lớn

  • a gentle slope

    một con dốc thoai thoải

  • a slope of 45 degrees

    độ dốc 45 độ

  • Because of the slope of the roof, the snow cannot accumulate.

    Vì mái nhà có độ dốc nên tuyết không thể tích tụ được.

  • the angle of slope

    góc dốc

Ví dụ bổ sung:
  • The football pitch has a slope of about one metre.

    Sân bóng có độ dốc khoảng một mét.

  • The unemployment-income curve on the graph has a negative slope.

    Đường cong thu nhập-thất nghiệp trên đồ thị có độ dốc âm.

  • Most of the city’s land has a slope of 30 degrees or more.

    Phần lớn đất đai của thành phố có độ dốc từ 30 độ trở lên.

  • The land rises in a gentle slope from the sea to the foot of the mountains.

    Đất có độ dốc thoai thoải từ biển đến chân núi.

Thành ngữ

the/a slippery slope
a course of action that is difficult to stop once it has begun, and can lead to serious problems or disaster
  • She realized he was on the slippery slope towards a life of crime.