Định nghĩa của từ slap

slapverb

tát

/slæp//slæp/

Từ "slap" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và liên quan đến các từ như "slæpan" và "slæp", có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng". Từ "slap" ban đầu dùng để chỉ một cú đánh hoặc cú đánh đột ngột, mạnh, thường bằng lòng bàn tay. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "slap" được dùng để mô tả tiếng ồn lớn, sắc, thường liên quan đến tác động đột ngột. Ví dụ: "the slap of the wave against the shore" hoặc "the slap of the horse's hooves on the pavement". Theo thời gian, ý nghĩa của "slap" được mở rộng để bao gồm hành động cụ thể là đánh vào mặt ai đó, thường là bằng lòng bàn tay hoặc mu bàn tay. Ý nghĩa của từ này vẫn không thay đổi nhiều kể từ thế kỷ 16 và vẫn được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái vỗ, cái đập (bằng bàn tay)

exampleto hit someone slap in the eyes: đánh trúng vào mắt ai

exampleto run slap into someone: đâm sầm vào ai

type ngoại động từ

meaningvỗ, phát, vả

exampleto hit someone slap in the eyes: đánh trúng vào mắt ai

exampleto run slap into someone: đâm sầm vào ai

meaningphê bình, quở trách

namespace

to hit somebody/something with the flat part of your hand

đánh ai/cái gì bằng phần phẳng của bàn tay

Ví dụ:
  • She slapped his face hard.

    Cô tát mạnh vào mặt anh.

  • She slapped him hard across the face.

    Cô tát mạnh vào mặt anh.

  • ‘Congratulations!’ he said, slapping me on the back.

    “Xin chúc mừng!” anh ấy nói và vỗ vào lưng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • I felt like I had been slapped in the face.

    Tôi cảm thấy như bị tát vào mặt.

  • She slapped his hand away.

    Cô hất tay anh ra.

  • She slapped the boy on the leg.

    Cô tát vào chân cậu bé.

  • I'll slap you if you do that again.

    Tôi sẽ tát bạn nếu bạn làm điều đó một lần nữa.

Từ, cụm từ liên quan

to put something on a surface in a quick, careless and often noisy way, especially because you are angry

đặt cái gì đó lên bề mặt một cách nhanh chóng, bất cẩn và thường ồn ào, đặc biệt là khi bạn đang tức giận

Ví dụ:
  • He slapped the newspaper down on the desk.

    Anh đập mạnh tờ báo xuống bàn.

  • She slapped a $10 bill into my hand.

    Cô ấy dúi vào tay tôi tờ 10 đô la.

to hit against something with the noise of somebody being slapped

đánh vào cái gì đó với tiếng ồn của ai đó bị tát

Ví dụ:
  • The water slapped against the side of the boat.

    Nước đập mạnh vào mạn thuyền.

  • I could hear bare feet slapping down the corridor.

    Tôi có thể nghe thấy tiếng chân trần nện xuống hành lang.