Định nghĩa của từ sketchy

sketchyadjective

sơ sài

/ˈsketʃi//ˈsketʃi/

Từ "sketchy" phát triển từ danh từ "sketch", bản thân nó có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "esquisse", có nghĩa là "bản nháp". Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "sketchy" như một tính từ mô tả thứ gì đó có chất lượng kém có từ những năm 1800. Có khả năng nó có được ý nghĩa hiện đại là "suspicious" hoặc "dangerous" vào thế kỷ 20, có thể là do sự liên kết của "sketches" với các hoạt động tội phạm ngầm như giám sát và lập kế hoạch.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsơ sài, phác, đại cương

namespace

not complete or detailed and therefore not very useful

không đầy đủ hoặc chi tiết và do đó không hữu ích lắm

Ví dụ:
  • He gave us a very sketchy account of his visit.

    Anh ấy đã kể cho chúng tôi một bản tường thuật rất sơ sài về chuyến thăm của anh ấy.

  • sketchy notes

    ghi chú sơ sài

  • The dimly lit alleyway had a sketchy reputation for being a hotspot for daily crimes.

    Con hẻm thiếu ánh sáng này nổi tiếng là nơi xảy ra nhiều vụ phạm tội hằng ngày.

  • After seeing the expired stickers on the back of his medication bottles, I started to feel a bit sketchy about the pharmacy's hygiene and safety protocols.

    Sau khi nhìn thấy nhãn dán hết hạn ở mặt sau lọ thuốc, tôi bắt đầu cảm thấy hơi nghi ngờ về quy trình vệ sinh và an toàn của hiệu thuốc.

  • The online store's website had sketchy URLs and prices that seemed too good to be true, leading me to be cautious about making a purchase.

    Trang web của cửa hàng trực tuyến có URL không rõ ràng và giá cả có vẻ tốt đến mức không thể tin được, khiến tôi phải thận trọng khi quyết định mua hàng.

Từ, cụm từ liên quan

that people consider to be dishonest or bad

mà mọi người coi là không trung thực hoặc xấu

Ví dụ:
  • a sketchy neighborhood

    một khu phố sơ sài

  • He was a man with a sketchy past and even sketchier morals.

    Anh ta là một người có quá khứ sơ sài và đạo đức thậm chí còn sơ sài hơn.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.