danh từ
(động vật học) cá đuổi
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người già ốm
người bị khinh rẻ
giày trượt băng
/skeɪt//skeɪt/Từ "skate" có lịch sử từ nguyên hấp dẫn có từ thế kỷ 16. Ban đầu, thuật ngữ này được dùng để mô tả một loại cá bẹt gọi là cá đuối thông thường (Raja batis), phổ biến ở vùng biển châu Âu. Từ "skate" bắt nguồn từ "scaate" hoặc "skaade" trong tiếng Hà Lan trung đại, có nghĩa là "mũi xẻng" hoặc "spade". Tên này được đặt cho cá đuối thông thường vì hình dạng cơ thể dẹt đặc biệt của nó với phần đầu to, rộng giống như một cái xẻng. Tên "skate" sau đó được áp dụng cho một loại hình trượt băng xuất hiện ở Hà Lan vào những năm 1740. Lần đầu tiên thuật ngữ "skate" được ghi chép trong bối cảnh này là trong một lá thư do người Hà Lan Arthur Kinny viết vào năm 1760. Trong lá thư, Kinny mô tả một hình thức giải trí mùa đông mới gọi là "trượt patin trên băng", bao gồm việc lướt trên băng bằng các thiết bị giống như giày trượt patin giống như một đôi guốc gắn vào các lưỡi ván gỗ dài. Tên "skate" được tiếng Anh sử dụng và cuối cùng trở thành từ đồng nghĩa với hoạt động lăn trên băng bằng bánh xe gắn trên ván, ngày nay chúng ta gọi là trượt băng. Phát minh của môn thể thao này được ghi nhận là của người Mỹ John Zink, người đầu tiên trình diễn giày trượt băng có gắn thanh trượt bằng kim loại, tại Philadelphia vào năm 1849. Những tiến bộ hơn nữa trong công nghệ giày trượt băng, bao gồm lưỡi trượt bằng thép, đã dẫn đến sự ra đời của trượt băng tốc độ, trượt băng nghệ thuật và khúc côn cầu trên băng, những môn thể thao vẫn tiếp tục phổ biến cho đến ngày nay. Tóm lại, nguồn gốc của từ "skate" có thể bắt nguồn từ "scaate" hoặc "skaade" trong tiếng Hà Lan Trung cổ, lần đầu tiên được dùng để mô tả một loại cá. Người ta cho rằng cái tên này được đặt cho loài cá này vì hình dạng cơ thể dẹt độc đáo của nó giống như một cái xẻng, và sau đó cái tên này được áp dụng cho hoạt động lướt trên băng bằng các thiết bị giống như giày trượt patin, cuối cùng đã phát triển thành môn thể thao trượt băng như chúng ta biết ngày nay.
danh từ
(động vật học) cá đuổi
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người già ốm
người bị khinh rẻ
to move on skates (usually referring to ice skating, if no other information is given)
di chuyển trên giày trượt (thường đề cập đến trượt băng, nếu không có thông tin nào khác)
Bạn có thể trượt băng?
Trời lạnh đến mức chúng tôi có thể trượt băng trên hồ.
Một số người đang trượt băng trên mặt ao đóng băng.
Anh ấy đã trượt một chương trình thú vị tại Giải vô địch Mỹ.
Lily thích trượt patin ở sân trượt patin địa phương vào cuối tuần.
Từ, cụm từ liên quan
to ride on a skateboard
đi trên ván trượt
Phrasal verbs