Định nghĩa của từ since

sincepreposition

từ, từ khi, từ khi, từ lúc đó, từ đó, từ lúc ấy

/sɪns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "since" có một lịch sử hấp dẫn. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được ghi là "syþan" hoặc "sioþan". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "siziz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "seit". Người ta tin rằng từ này phát triển từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "sei-", có nghĩa là "ở trên" hoặc "ở vị trí". Ban đầu, "since" được dùng để chỉ thời điểm mà trước đó một điều gì đó đã là sự thật, tương tự như cách dùng hiện đại của nó. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm việc thể hiện mối quan hệ giữa hai sự kiện, cho biết một sự kiện xảy ra sau sự kiện khác. Từ tiếng Anh hiện đại "since" vẫn giữ nguyên ý nghĩa về mối quan hệ thời gian và hiện là một phần cơ bản của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtừ lâu; từ đó

examplewe have not seen him since he married: từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó

exampleI have been his friend ever since: suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta

meaningtrước đây

examplesince there is no more to be said, the meeting ends: vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc

examplea more serious, since deliberate, offence: một tội càng nghiêm trọng vì cố ý

type giới từ

meaningtừ, từ khi

examplewe have not seen him since he married: từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó

exampleI have been his friend ever since: suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta

namespace

from a time in the past until a later past time, or until now

từ một thời điểm trong quá khứ cho đến một thời điểm trong quá khứ hoặc cho đến thời điểm hiện tại

Ví dụ:
  • She's been off work since Tuesday.

    Cô ấy đã nghỉ làm từ thứ ba.

  • We've lived here since 2006.

    Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 2006.

  • I haven't eaten since breakfast.

    Tôi chưa ăn gì kể từ bữa sáng.

  • He's been working in a bank since leaving school.

    Anh ấy đã làm việc tại một ngân hàng kể từ khi rời trường học.

  • Since the party she had only spoken to him once.

    Kể từ bữa tiệc cô chỉ nói chuyện với anh một lần.

  • ‘They've split up.’ ‘Since when?’

    ‘Họ đã chia tay.’ ‘Kể từ khi nào?’

  • That was years ago. I've changed jobs since then.

    Đó là nhiều năm trước đây. Tôi đã thay đổi công việc kể từ đó.

used when you are showing that you are angry about something

được sử dụng khi bạn đang thể hiện rằng bạn đang tức giận về điều gì đó

Ví dụ:
  • Since when did he ever listen to me?

    Anh ấy đã nghe lời tôi từ khi nào thế?

  • I haven't seen my grandmother since last Christmas.

    Tôi chưa gặp bà tôi kể từ Giáng sinh năm ngoái.

  • She has been learning Spanish since she moved to Mexico.

    Cô ấy đã học tiếng Tây Ban Nha kể từ khi chuyển đến Mexico.

  • Since the plane crash, our family has been coping with the loss of our father.

    Kể từ vụ tai nạn máy bay, gia đình chúng tôi đã phải đối mặt với nỗi mất mát người cha.

  • The company has been expanding since they received a major investment.

    Công ty đã mở rộng hoạt động kể từ khi nhận được khoản đầu tư lớn.