Định nghĩa của từ silly

sillyadjective

ngớ ngẩn, ngu ngốc, khờ dại

/ˈsɪli/

Định nghĩa của từ undefined

tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa là ‘đáng được thương hại hoặc thông cảm’): sự thay đổi phương ngữ seely ‘hạnh phúc’, sau đó là ‘ngây thơ, yếu đuối’, từ gốc tiếng Đức Tây có nghĩa là ‘may mắn, hạnh phúc’. Nghĩa ‘ngu ngốc’ phát triển qua các giai đoạn ‘yếu đuối’ và ‘thiếu hiểu biết, thiếu hiểu biết’

Tóm Tắt

type tính từ

meaningngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại

exampleto say silly things: nói điều ngớ ngẩn

meaningchoáng váng, mê mẩn

exampleto knock somebody silly: đánh ai choáng váng

exampleto go silly over a woman: quá say mê một người đàn bà

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối

type danh từ

meaning(thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại

exampleto say silly things: nói điều ngớ ngẩn

namespace

showing a lack of thought, understanding, or judgement

thể hiện sự thiếu suy nghĩ, hiểu biết hoặc phán đoán

Ví dụ:
  • a silly idea/question/name

    một ý tưởng/câu hỏi/tên ngớ ngẩn

  • That was a silly thing to do!

    Đó là một điều ngu ngốc để làm!

  • It sounds silly, I know, but think about it.

    Nghe có vẻ ngớ ngẩn, tôi biết, nhưng hãy nghĩ về nó.

  • Her work is full of silly mistakes.

    Công việc của cô ấy đầy rẫy những sai lầm ngớ ngẩn.

  • ‘I can walk home.’ ‘Don't be silly—it's much too far!’

    ‘Tôi có thể đi bộ về nhà.’ ‘Đừng ngốc thế - xa quá!’

  • The answers they give are plain silly.

    Những câu trả lời họ đưa ra thật ngớ ngẩn.

  • You silly boy!

    Cậu bé ngốc nghếch!

  • It would have been silly to pretend that I wasn't upset.

    Sẽ thật ngớ ngẩn nếu giả vờ rằng tôi không buồn.

  • It would be silly of me to say no.

    Sẽ thật ngớ ngẩn nếu tôi nói không.

  • How silly of me to expect them to help!

    Tôi thật ngu ngốc khi mong họ giúp đỡ!

Từ, cụm từ liên quan

stupid or embarrassing, especially in a way that is more typical of a child than an adult

ngu ngốc hoặc xấu hổ, đặc biệt là theo cách điển hình của một đứa trẻ hơn là người lớn

Ví dụ:
  • a silly sense of humour

    một cảm giác hài hước ngớ ngẩn

  • a silly game

    một trò chơi ngớ ngẩn

  • He would never dance in case he looked silly.

    Anh ấy sẽ không bao giờ nhảy nếu trông anh ấy trông ngớ ngẩn.

  • I feel silly in these clothes.

    Tôi cảm thấy thật ngớ ngẩn khi mặc những bộ quần áo này.

  • She had a silly grin on her face.

    Cô ấy có một nụ cười ngốc nghếch trên khuôn mặt.

  • This is getting silly! I think we had all better calm down.

    Điều này đang trở nên ngớ ngẩn! Tôi nghĩ tốt hơn hết chúng ta nên bình tĩnh lại.

Từ, cụm từ liên quan

not practical or serious

không thực tế hoặc nghiêm túc

Ví dụ:
  • We had to wear these silly little hats.

    Chúng tôi phải đội những chiếc mũ nhỏ ngớ ngẩn này.

  • Why worry about a silly thing like that?

    Tại sao phải lo lắng về một điều ngớ ngẩn như thế?

Thành ngữ

bored stiff/silly | bored to death/tears | bored out of your mind
(informal)extremely bored
  • I remember being bored stiff during my entire time at school.
  • She enjoys it. Everyone else is bored silly.
  • He walked along, bored out of his mind.
  • She was alone all day and bored to death.
  • drink, laugh, shout, etc. yourself silly
    (informal)to drink, laugh, shout, etc. so much that you cannot behave in a sensible way
    play (silly) games (with somebody)
    to not be honest with somebody, especially in order to gain an advantage over them
  • Don't play silly games with me; I know you did it.
  • play silly buggers
    (British English, informal)to behave in a stupid and annoying way
  • Stop playing silly buggers and give me a hand with this!