tính từ
ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại
to say silly things: nói điều ngớ ngẩn
choáng váng, mê mẩn
to knock somebody silly: đánh ai choáng váng
to go silly over a woman: quá say mê một người đàn bà
(từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối
danh từ
(thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại
to say silly things: nói điều ngớ ngẩn