danh từ
lỗ khoan (dò mạch mỏ)
to be bored to death: buồn đến chết mất
nòng (súng); cỡ nòng (súng)
to bore through the crowd: lách qua đám đông
động từ
khoan đào, xoi
to be bored to death: buồn đến chết mất
lách qua
to bore through the crowd: lách qua đám đông
chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)