Định nghĩa của từ shove

shoveverb

/ʃʌv//ʃʌv/

Từ "shove" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scofan", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Đức "skafon" có nghĩa là "push" hoặc "shove" và "an" có nghĩa là "một lần nữa". Trong tiếng Anh cổ, từ "scofan" ám chỉ hành động đẩy hoặc xô đẩy một lần nữa. Trong tiếng Anh trung đại, từ "shouwen" được dùng để ám chỉ hành động đẩy hoặc xô đẩy một lần nữa, theo cách sử dụng tiếng Anh cổ. Từ "shove" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scofan" và cuối cùng là từ các từ tiếng Đức "skafon" và "an". Theo thời gian, ý nghĩa của "shove" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển. Nó được dùng để mô tả bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển. Ngày nay, "shove" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển. Tóm lại, từ "shove" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ từ các từ tiếng Đức "skafon" và "an", có nghĩa là "push" hoặc "shove" và "again" tương ứng. Nghĩa ban đầu của nó ám chỉ hành động đẩy hoặc xô đẩy một lần nữa, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động đẩy hoặc xô đẩy nào, đặc biệt là trong bối cảnh lao động chân tay hoặc vận chuyển.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xô đẩy

meaninglõi thân cây lạnh

exampleto shove something in a drawer: nhét một vật gì vào ngăn kéo

meaninggiúp ai bắt đầu

type động từ

meaning((thường) : along, past, through) xô, đẩy, xô lấn; lách, len lỏi

meaning(thông tục) để nhét

exampleto shove something in a drawer: nhét một vật gì vào ngăn kéo

meaningđẩy thuyền ra; bắt đầu lên đường

namespace

to push somebody/something in a rough way

đẩy ai/cái gì một cách thô bạo

Ví dụ:
  • The crowd was pushing and shoving to get a better view.

    Đám đông chen lấn xô đẩy để có tầm nhìn rõ hơn.

  • The door wouldn't open no matter how hard she shoved.

    Cánh cửa không chịu mở dù cô có đẩy mạnh thế nào.

  • He shoved her down the stairs.

    Anh đẩy cô xuống cầu thang.

  • John shoved his way through the crowded room to make a path for himself.

    John chen lấn qua căn phòng đông đúc để tạo đường đi cho mình.

  • The coach shoved the star player during a heated argument on the field.

    Huấn luyện viên đã đẩy cầu thủ ngôi sao trong một cuộc tranh cãi nảy lửa trên sân.

Ví dụ bổ sung:
  • He shoved me roughly aside.

    Anh thô bạo đẩy tôi sang một bên.

  • He was shoved to the ground.

    Anh ta bị đẩy xuống đất.

  • He shoved the girl out of his way.

    Anh đẩy cô gái ra khỏi đường đi.

  • We shoved our way through the crowd.

    Chúng tôi chen lấn qua đám đông.

  • Harry was shoving his way to the front of the hall.

    Harry đang chen lấn tới phía trước hành lang.

to put something somewhere roughly or carelessly

đặt cái gì đó ở đâu đó một cách thô bạo hoặc bất cẩn

Ví dụ:
  • She shoved the book into her bag and hurried off.

    Cô nhét cuốn sách vào túi rồi vội vã rời đi.

  • He came over and shoved a piece of paper into my hand.

    Anh bước tới và nhét một mảnh giấy vào tay tôi.

  • Shove your suitcase under the bed.

    Nhét vali của bạn dưới gầm giường.

  • Could he be lying? She shoved the thought to the back of her mind.

    Có thể nào anh ấy đang nói dối? Cô đẩy suy nghĩ đó ra sau đầu.

Ví dụ bổ sung:
  • A leaflet was shoved through my letter box.

    Một tờ rơi được nhét vào hộp thư của tôi.

  • She shoved the letter in a drawer.

    Cô nhét lá thư vào ngăn kéo.

Thành ngữ

shove it
(especially North American English, informal)used to say rudely that you will not accept or do something
  • ‘The boss wants that report now.’ ‘Yeah? Tell him he can shove it.’