Định nghĩa của từ hostel

hostelnoun

nhà trọ

/ˈhɒstl//ˈhɑːstl/

Từ "hostel" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "hospitale", có nghĩa là "hospital" hoặc "nhà khách". Vào thế kỷ 14, một nhà trọ dùng để chỉ nơi mà du khách có thể tìm thấy nơi trú ẩn tạm thời và thức ăn, thường do các giáo đoàn Thiên chúa giáo hoặc các tổ chức từ thiện điều hành. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một nơi ở đơn giản, giá cả phải chăng cho du khách, thường không có các tiện nghi như phòng đơn hoặc phòng tắm riêng. Ngày nay, nhà trọ phổ biến trên toàn thế giới, cung cấp chỗ ở chung cho những người du lịch ba lô, sinh viên và khách du lịch. Mặc dù khái niệm đã thay đổi, nhưng ý tưởng cốt lõi là cung cấp chỗ ở cơ bản, giá cả phải chăng cho những du khách mệt mỏi vẫn còn nguyên vẹn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà ký túc (của học sinh)

meaningnhà tập thể (cho công nhân)

meaningcũ nhà trọ

namespace

a building that provides cheap accommodation and sometimes meals to students, workers or travellers

tòa nhà cung cấp chỗ ở giá rẻ và đôi khi là bữa ăn cho sinh viên, công nhân hoặc khách du lịch

Ví dụ:
  • We stayed at a student hostel during the conference.

    Chúng tôi ở tại một ký túc xá sinh viên trong thời gian diễn ra hội nghị.

  • Hostel accommodation is provided for the seasonal workers.

    Chỗ ở ký túc xá được cung cấp cho người lao động thời vụ.

  • I stayed in a cozy hostel in the heart of the city during my recent trip.

    Tôi đã ở tại một nhà trọ ấm cúng ở trung tâm thành phố trong chuyến đi gần đây của mình.

  • The hostel had a communal kitchen where guests could cook their meals.

    Nhà trọ có một bếp chung, nơi du khách có thể tự nấu ăn.

  • The hostel offered dormitory-style accommodation as well as private rooms for travelers.

    Nhà trọ cung cấp chỗ ở theo kiểu ký túc xá cũng như phòng riêng cho du khách.

Ví dụ bổ sung:
  • All we could afford was dormitory-style accommodation at a hostel.

    Tất cả những gì chúng tôi có thể chi trả là chỗ ở kiểu ký túc xá tại một nhà nghỉ.

  • Hostels in the city cost about $10 a night.

    Nhà nghỉ trong thành phố có giá khoảng 10 USD một đêm.

  • The building had been used as a student hostel.

    Tòa nhà từng được sử dụng làm ký túc xá sinh viên.

  • There were several backpacker hostels in that part of the town.

    Có một số nhà trọ dành cho khách du lịch bụi ở khu vực đó của thị trấn.

Từ, cụm từ liên quan

a building, usually run by a charity, where people who have no home can stay for a short time

một tòa nhà, thường được điều hành bởi một tổ chức từ thiện, nơi những người không có nhà có thể ở lại trong một thời gian ngắn

Ví dụ:
  • He lives in a hostel for homeless people.

    Anh sống trong một nhà trọ dành cho người vô gia cư.

Ví dụ bổ sung:
  • a probation hostel for young offenders

    ký túc xá quản chế dành cho phạm nhân trẻ tuổi

  • homeless families staying in bed and breakfast hostels

    các gia đình vô gia cư ở trong nhà trọ có phục vụ bữa sáng

Từ, cụm từ liên quan

All matches