Định nghĩa của từ shave

shaveverb

cạo (râu), bào, đẽo (gỗ)

/ʃeɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shave" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "shave" có từ khoảng năm 1000 sau Công nguyên, có nghĩa là "cắt tóc hoặc râu". Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ động từ nguyên thủy của tiếng Đức "*skahan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "shear". Trong tiếng Anh cổ, động từ "shaven" được sử dụng để mô tả hành động cắt hoặc cạo tóc, thường là một hành động nghi lễ hoặc nghi thức. Từ đó, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm nghĩa hiện đại hơn là "cắt tóc khỏi mặt hoặc cơ thể". Điều thú vị là từ "shave" có từ đồng nghĩa trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Đan Mạch ("så"), tiếng Na Uy ("sva") và tiếng Hà Lan ("schaaf"), tất cả đều có cùng nghĩa gốc là "cắt" hoặc "cắt xén".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cạo râu, sự cạo mặt

exampleto have a shave: cạo râu, cạo mặt

meaningdao bào (gỗ...)

meaningsự đi sát gần; sự suýt bị (tai nạn)

exampleto shave another car: lướt sát qua một chiếc xe khác

type ngoại động từ (shaved; shaved, shaven)

meaningcạo (râu, mặt)

exampleto have a shave: cạo râu, cạo mặt

meaningbào sơ qua (gỗ); cắt sát (cỏ)

meaningđi lướt sát (không chạm)

exampleto shave another car: lướt sát qua một chiếc xe khác

namespace

to cut hair from the skin, especially the face, using a razor

cắt tóc khỏi da, đặc biệt là trên mặt, sử dụng dao cạo

Ví dụ:
  • Mike cut himself shaving.

    Mike tự cắt mình khi cạo râu.

  • The nurse washed and shaved him.

    Cô y tá tắm rửa và cạo râu cho anh.

  • a shaved head

    đầu cạo trọc

  • He has completely shaved his head.

    Anh ấy đã cạo trọc đầu hoàn toàn.

  • I cut myself when I was shaving.

    Tôi bị đứt tay khi đang cạo râu.

Từ, cụm từ liên quan

to cut a small amount off a price, etc.

để cắt giảm một lượng nhỏ giá, vv.

Ví dụ:
  • The firm had shaved profit margins.

    Công ty đã cắt giảm tỷ suất lợi nhuận.