Định nghĩa của từ scared

scaredadjective

bị hoảng sợ, bị sợ hãi

/skɛːd/

Định nghĩa của từ undefined

"Scared" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scared," có nghĩa là "làm sợ" hoặc "khiến người khác khiếp sợ". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skraidan", có nghĩa là "cào" hoặc "xé". Mối liên hệ giữa cào và sợ có vẻ lạ, nhưng có lẽ nó ám chỉ phản ứng theo bản năng của động vật trước nguy hiểm – cào hoặc cào để tự vệ. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang chỉ ám chỉ cảm giác sợ hãi.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningbị hoảng sợ

namespace
Ví dụ:
  • She was scared to death when she saw a spider crawling across the floor.

    Cô ấy sợ đến phát khiếp khi nhìn thấy một con nhện bò ngang qua sàn nhà.

  • The sound of thunder made him scared and he clung tightly to his mother.

    Tiếng sấm làm cậu bé sợ hãi và ôm chặt lấy mẹ.

  • I was scared when I heard footsteps behind me during my late-night walk.

    Tôi sợ hãi khi nghe thấy tiếng bước chân phía sau mình trong lúc đi bộ vào đêm khuya.

  • The teacher's harsh words scared the student into believing that she would never be good enough.

    Những lời nói gay gắt của giáo viên khiến cô học sinh sợ hãi và tin rằng mình sẽ không bao giờ đủ tốt.

  • The news of the pandemic terrified her so much that she stopped stepping out of her house completely.

    Tin tức về đại dịch khiến cô ấy sợ hãi đến mức không dám bước ra khỏi nhà nữa.

  • The way he looked at her made her scared as though he could read her thoughts.

    Cách anh nhìn cô khiến cô sợ hãi như thể anh có thể đọc được suy nghĩ của cô.

  • Holding a snake seemed like an impossible feat for her because she was utterly scared of them.

    Việc giữ một con rắn dường như là một việc bất khả thi đối với cô ấy vì cô ấy vô cùng sợ chúng.

  • The sight of blood made her scared and she felt like fainting.

    Cảnh tượng máu khiến cô sợ hãi và muốn ngất đi.

  • His father's angry outbursts scared the son so much that he feared him more than anything else.

    Những cơn giận dữ của cha khiến cậu con trai sợ hãi đến mức cậu sợ ông hơn bất cứ điều gì khác.

  • Her fear of heights made it nearly impossible for her to go to mountain-top attractions like skydiving.

    Nỗi sợ độ cao khiến cô gần như không thể đến các điểm tham quan trên đỉnh núi như nhảy dù.

Thành ngữ

be frightened/nervous/scared of your own shadow
to be very easily frightened; to be very nervous
be frightened/scared/terrified out of your wits
to be very frightened; to frighten somebody very much
  • I was scared out of my wits!
  • The latest news has scared the wits out of investors.
  • be scared/bored witless
    (informal)to be extremely frightened or bored