danh từ
nơ hoa hồng (để trang điểm...)
hình hoa hồng (chạm trổ trên tường...)
cửa sổ hình hoa hồng
Hoa hồng
/rəʊˈzet//rəʊˈzet/Từ "rosette" có nguồn gốc từ nguyên đẹp. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ tiếng Pháp cổ "rosette," có nghĩa là "bông hồng nhỏ". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "rosa", có nghĩa là "hoa hồng". Ban đầu, hoa thị dùng để chỉ một vòng hoa nhỏ, thường là hoa hồng hoặc một chùm cánh hoa hồng. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để mô tả họa tiết hoặc thiết kế trang trí có họa tiết hình tròn gồm hoa, lá hoặc các vật trang trí khác. Ngày nay, hoa thị có thể được tìm thấy ở nhiều dạng khác nhau, từ vòng hoa và vòng nguyệt quế truyền thống đến đồ trang trí kiến trúc hiện đại và thậm chí cả đồ họa kỹ thuật số. Mặc dù đã phát triển, từ "rosette" vẫn giữ được mối liên hệ với vẻ đẹp thanh lịch và vượt thời gian của hoa hồng.
danh từ
nơ hoa hồng (để trang điểm...)
hình hoa hồng (chạm trổ trên tường...)
cửa sổ hình hoa hồng
a round decoration made of ribbon that is worn by supporters of a political party or sports team, or to show that somebody has won a prize
một vật trang trí hình tròn làm bằng ruy băng được những người ủng hộ một đảng chính trị hoặc một đội thể thao đeo, hoặc để chứng tỏ rằng ai đó đã giành được giải thưởng
Hoa thị màu đỏ trên những bông hoa của cây dâm bụt là một đặc điểm nổi bật.
Huy hiệu mà các thành viên danh dự đeo có hình hoa thị bằng bạc để biểu thị địa vị của họ.
Trên ve áo váy của mẹ tôi, cài áo hoa dành dành trắng có một bông hoa hồng vàng duy nhất như một dấu hiệu chiến thắng của bà trong triển lãm hoa.
Vòng hoa Giáng sinh được trang trí bằng những chùm hoa hồng màu đỏ và xanh lá cây để tạo nên vẻ lễ hội.
Vở bài tập của cô bé được trang trí bằng một bông hoa thị nghệ thuật tinh xảo được tạo thành từ những bông hoa và lá đang nở.
a thing that has the shape of a rose
một thứ có hình dạng của một bông hồng
Những chiếc lá tạo thành một hoa hồng màu xanh đậm.
Trét kem hoa hồng xung quanh mặt bánh.