tính từ
cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
the resident population: cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
(động vật học) không di trú (chim)
ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
resident physician: bác sĩ nội trú
danh từ
người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân
the resident population: cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
(động vật học) chim không di trú
resident physician: bác sĩ nội trú