ngoại động từ
nói lại (cái gì) bằng các từ khác (nhất là để làm rõ nghĩa hơn)
lại câu nói
/ˌriːˈfreɪz//ˌriːˈfreɪz/"Rephrase" là một từ ghép được hình thành từ tiền tố "re-" có nghĩa là "again" và danh từ "cụm từ". Tiền tố "re-" bắt nguồn từ tiếng Latin "re-" có nghĩa là "back" hoặc "một lần nữa". Từ "phrase" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "phrasis" có nghĩa là "lời nói", "lời phát biểu" hoặc "biểu hiện". Do đó, "rephrase" theo nghĩa đen có nghĩa là "lặp lại", biểu thị hành động diễn đạt điều gì đó theo một cách khác. Lần đầu tiên được ghi lại là sử dụng từ "rephrase" có từ đầu thế kỷ 19.
ngoại động từ
nói lại (cái gì) bằng các từ khác (nhất là để làm rõ nghĩa hơn)
Câu gốc: Báo cáo cho rằng thị trường đang suy giảm. Diễn đạt lại: Báo cáo cho rằng thị trường đang suy giảm.
Câu gốc: Tác giả cho rằng chính phủ nên tăng kinh phí cho giáo dục. Diễn đạt lại: Tác giả cho rằng chính phủ nên tăng kinh phí cho giáo dục.
Câu gốc: Bác sĩ khuyên bệnh nhân ngừng hút thuốc. Viết lại: Bác sĩ khuyên bệnh nhân ngừng hút thuốc.
Câu gốc: Tôi dự định hoàn thành dự án vào thứ sáu. Viết lại: Tôi dự định hoàn thành dự án vào thứ sáu.
Câu gốc: Nghiên cứu cho thấy loại thuốc mới có hiệu quả. Diễn đạt lại: Nghiên cứu chứng minh rằng loại thuốc mới có hiệu quả.
Câu gốc: Công ty đã áp dụng chính sách mới cho nhân viên của mình. Diễn đạt lại: Công ty đã áp dụng chính sách mới cho nhân viên của mình.
Câu gốc: Giáo sư giải thích khái niệm một cách chi tiết. Diễn đạt lại: Giáo sư trình bày khái niệm một cách sâu sắc.
Câu gốc: Diễn giả khách mời đã thảo luận về tương lai của công nghệ. Diễn đạt lại: Diễn giả khách mời đã nói về tương lai của công nghệ.
Câu gốc: Nhân viên bán hàng đề xuất giảm giá cho khách hàng. Viết lại: Nhân viên bán hàng đề xuất giảm giá cho khách hàng.
Câu gốc: Vận động viên đã giành chiến thắng sau một cuộc thi đấu khốc liệt. Diễn đạt lại: Vận động viên đã giành chiến thắng sau một cuộc thi đấu khó khăn.