danh từ
sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
sự thả, sự phóng thích
to release a prisoner: tha một người tù
sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)
to release a debt: miễn cho một món nợ
to release someone from his promise: giải ước cho ai
ngoại động từ
làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
tha, thả, phóng thích
to release a prisoner: tha một người tù
miễn, tha (nợ...), giải thoát
to release a debt: miễn cho một món nợ
to release someone from his promise: giải ước cho ai