tính từ
có kiên quan
a remote relative: người bà con xa, người có họ xa
to give facts relative to the matter: đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
supply is relative to demand: số cung cân xứng với số cầu
beauty is relative to the beholder's eyes: vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
(ngôn ngữ học) quan hệ
relative pronoun: đại từ quan hệ
danh từ
bà con thân thuộc, người có họ
a remote relative: người bà con xa, người có họ xa
to give facts relative to the matter: đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
(ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)
supply is relative to demand: số cung cân xứng với số cầu
beauty is relative to the beholder's eyes: vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn