Định nghĩa của từ relative

relativeadjective

có liên quan đến, người có họ, đại từ quan hệ

/ˈrɛlətɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "relative" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "relatus" và "relativus", có nghĩa là "mang về" hoặc "mang về". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả các thành viên gia đình không phải là cha mẹ, con cái hoặc anh chị em ruột, chẳng hạn như dì, chú, anh chị em họ và ông bà. Ban đầu, "relative" chủ yếu dùng để chỉ những người họ hàng huyết thống không phải là thành viên gia đình trực hệ. Theo thời gian, định nghĩa này được mở rộng để bao gồm các thành viên gia đình xa hơn, chẳng hạn như anh chị em họ và họ hàng kế. Ngày nay, thuật ngữ "relative" được sử dụng để mô tả bất kỳ người nào có mối quan hệ với một cá nhân thông qua quan hệ gia đình, dù là thông qua huyết thống hay hôn nhân. Ngoài bối cảnh gia đình, từ "relative" cũng được sử dụng trong các bối cảnh không phải gia đình, chẳng hạn như trong vật lý, để mô tả mối quan hệ giữa các hiện tượng có vẻ không liên quan.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó kiên quan

examplea remote relative: người bà con xa, người có họ xa

exampleto give facts relative to the matter: đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề

meaningcân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo

examplesupply is relative to demand: số cung cân xứng với số cầu

examplebeauty is relative to the beholder's eyes: vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn

meaning(ngôn ngữ học) quan hệ

examplerelative pronoun: đại từ quan hệ

type danh từ

meaningbà con thân thuộc, người có họ

examplea remote relative: người bà con xa, người có họ xa

exampleto give facts relative to the matter: đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề

meaning(ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)

examplesupply is relative to demand: số cung cân xứng với số cầu

examplebeauty is relative to the beholder's eyes: vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn

namespace

considered and judged by being compared with something else

được xem xét và đánh giá bằng cách so sánh với cái gì khác

Ví dụ:
  • You must consider the relative merits of the two plans.

    Bạn phải xem xét giá trị tương đối của hai kế hoạch.

  • We need to assess the relative importance of each of these factors.

    Chúng ta cần đánh giá tầm quan trọng tương đối của từng yếu tố này.

  • We need to assess the relative strengths and weaknesses of each system.

    Chúng ta cần đánh giá điểm mạnh và điểm yếu tương đối của từng hệ thống.

referring to an earlier noun, sentence or part of a sentence

đề cập đến một danh từ, câu hoặc một phần của câu trước đó

Ví dụ:
  • In ‘the man who came’, ‘who’ is a relative pronoun and ‘who came’ is a relative clause.

    Trong 'người đàn ông đã đến', 'ai' là đại từ quan hệ và 'ai đã đến' là mệnh đề quan hệ.

that exists or that has a particular quality only when compared with something else

tồn tại hoặc chỉ có chất lượng cụ thể khi so sánh với cái gì khác

Ví dụ:
  • They now live in relative comfort (= compared with how they lived before).

    Bây giờ họ sống tương đối thoải mái (= so với cách họ sống trước đây).

  • We won the game with relative ease.

    Chúng tôi đã thắng trận đấu một cách tương đối dễ dàng.

  • Given the failure of the previous plan, this turned out to be a relative success.

    Với sự thất bại của kế hoạch trước đó, đây hóa ra là một thành công tương đối.

  • It's all relative though, isn't it? We never had any money when I was a kid and $500 was a fortune to us.

    Dù sao thì tất cả cũng chỉ là tương đối thôi phải không? Khi tôi còn nhỏ, chúng tôi chưa bao giờ có tiền và 500 USD đối với chúng tôi là cả một gia tài.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

relative to somebody/something
in comparison with somebody/something else; in relation to somebody/something
  • the position of the sun relative to the earth
  • The movements of the continents relative to each other can be measured.
  • The company employs too many people relative to the size of its business.
  • having a connection with somebody/something; concerning somebody/something
  • He may have information relative to the case.