Định nghĩa của từ reel

reelnoun

cuộn

/riːl//riːl/

Từ "reel" ban đầu bắt nguồn từ "hrylr" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "spindle" hoặc "vòng quay trục chính". Ở châu Âu thời trung cổ, tất cả các loại vải, bao gồm len, vải lanh và lụa, đều được kéo từ các sợi rời thành sợi bằng cách sử dụng một trục chính và một vòng quay, đóng vai trò như một vật nặng để cân bằng quá trình kéo sợi. Trục chính có thể được cầm trên tay hoặc gắn trên một giá đỡ lớn hơn, chẳng hạn như một tấm ván hoặc một khung đơn giản, được gọi là một con quay. Với phát minh ra bánh xe kéo sợi vào thế kỷ 14, sản lượng sợi tăng lên đáng kể, khiến khung trở nên lỗi thời. Tuy nhiên, khi Isaac Newton vào cuối thế kỷ 17 nghĩ ra chiếc thoi bay đầu tiên để dệt, cho phép dệt nhanh hơn và hiệu quả hơn các loại vải dệt lớn hơn, thì nó cũng đòi hỏi một cơ chế mới để quấn và lưu trữ sợi khi đưa vào khung dệt. Họ cần một thiết bị có thể quấn sợi vào một bệ hình trụ, hay ống chỉ, và một cấu trúc nằm ngang đã được phát minh, sau này được gọi là "khung kéo sợi", và cuối cùng là cơ chế của nó có thể quấn sợi vào một trục hình trụ, "reel." Thuật ngữ "reel" chủ yếu ám chỉ thiết bị này được sử dụng trong quá trình quấn và cuộn sợi, cũng như để giữ và phân phối phương tiện kỹ thuật số, chẳng hạn như phim hoặc băng trong ngành công nghiệp phim ảnh, hoặc băng âm thanh hoặc băng video trong ngành công nghiệp điện tử. Việc sử dụng rộng rãi hơn thuật ngữ "reel" có nghĩa là "một cuộn thứ gì đó" đã phát triển từ ý nghĩa ban đầu của nó trong sản xuất hàng dệt may.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningguồng (quay tơ, đánh chỉ)

exampleeverything reels before his eyes: mọi vật quay cuồng trước mắt nó

meaningống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim...)

examplemy head reels: đầu tôi choáng váng; tôi chóng mặt lảo đảo

examplea picture in eight reels: một cuộn phim gồm có tám cuộn

meaning(kỹ thuật) tang (để cuộn dây)

exampleto reel to and fro like a drunken man: đi lảo đảo như người say rượu

type ngoại động từ

meaningquấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ((cũng) to reel in, to reel up)

exampleeverything reels before his eyes: mọi vật quay cuồng trước mắt nó

namespace

a round object around which you wind such things as thread, wire or film; a reel together with the film, wire, thread, etc. that is wound around it

một vật tròn mà bạn quấn những thứ như sợi, dây hoặc phim xung quanh; một cuộn cùng với màng, dây, chỉ, v.v. được quấn quanh nó

Ví dụ:
  • The sewing basket and a box of cotton reels lay at her feet.

    Giỏ đựng đồ khâu và hộp cuộn bông nằm dưới chân cô.

  • a reel on a fishing rod

    một cuộn trên cần câu

  • reels of magnetic tape

    cuộn băng từ

  • She threaded a new reel of film into the projector.

    Cô ấy luồn một cuộn phim mới vào máy chiếu.

  • The hero was killed in the final reel (= in the final part of the film).

    Người anh hùng đã bị giết trong cuộn phim cuối cùng (= trong phần cuối cùng của bộ phim).

  • a reel of string/tape/thread

    một cuộn dây/băng/sợi chỉ

  • He wanted to buy a new fishing reel.

    Anh ấy muốn mua một cuộn dây câu mới.

Từ, cụm từ liên quan

a short video that is designed for entertainment, often showing the highlights (= the most interesting or exciting parts) of something

một đoạn video ngắn được thiết kế để giải trí, thường hiển thị những điểm nổi bật (= phần thú vị hoặc thú vị nhất) của một cái gì đó

Ví dụ:
  • You can edit your own reels and include video clips, filters, captions, stickers and more.

    Bạn có thể chỉnh sửa cuộn phim của riêng mình và bao gồm các video clip, bộ lọc, chú thích, nhãn dán, v.v.

  • Teenagers often spend a lot of time watching Instagram reels.

    Thanh thiếu niên thường dành nhiều thời gian để xem các cuộn phim trên Instagram.

  • Highlight reels of your friends' holidays often give a misleading impression of what they were really like.

    Những đoạn phim nổi bật về kỳ nghỉ của bạn bè bạn thường gây ấn tượng sai lệch về việc họ thực sự như thế nào.

a fast Scottish, Irish or American dance, usually for two or four couples; a piece of music for this dance

điệu nhảy nhanh của người Scotland, Ailen hoặc Mỹ, thường dành cho hai hoặc bốn cặp đôi; một bản nhạc cho điệu nhảy này