phó từ
gần đây, mới đây
as recently as yesterday: mới hôm qua đây thôi, chỉ mới hôm qua
gần đây, mới đây
/ˈriːsntli/"Recently" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "recent", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "recens", có nghĩa là "fresh" hoặc "mới". Hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo ra dạng trạng từ, biểu thị rằng một điều gì đó đã xảy ra hoặc diễn ra trong "fresh" hoặc "new" quá khứ. Sự phát triển của từ này phản ánh sự thay đổi dần dần về nghĩa từ "freshness" thành "gần thời gian".
phó từ
gần đây, mới đây
as recently as yesterday: mới hôm qua đây thôi, chỉ mới hôm qua
Tôi vừa mới chuyển đến căn hộ mới và vẫn đang tháo dỡ đồ đạc.
Công ty vừa mới tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước và gần đây sản phẩm này đã bán rất chạy.
Gần đây cô ấy đang ôn thi cuối kỳ và không có nhiều thời gian rảnh.
Thời tiết gần đây nóng bất thường và chúng tôi phải tưới nước cho bãi cỏ thường xuyên hơn.
Đầu tháng này, chính phủ đã thông qua một luật mới, gây ra một số tranh cãi trong những tuần gần đây.
Gần đây cô ấy cảm thấy hơi mệt mỏi và hiện đang xin nghỉ làm để nghỉ ngơi.
Chương trình truyền hình thực tế nổi tiếng này đã kết thúc mùa mới nhất cách đây vài tuần và gần đây mọi người đều bàn tán về nó.
Gần đây anh ấy đã nỗ lực rất nhiều vào thói quen tập thể dục của mình và đã thấy được một số kết quả ấn tượng.
Phong độ gần đây của đội có phần không ổn định, nhưng họ vẫn đang cạnh tranh ở vòng loại trực tiếp.
Gần đây tôi mới phát hiện ra một tác giả mới mà tôi không thể ngừng đọc sách của ông ấy.