danh từ
lý do, lẽ
to reason on (about) at subject: suy luận về một vấn đề
the reason for my absence: lý do tôi vắng mặt
for the some reason: cũng vì lẽ ấy
lý trí, lý tính
to reason with someone: tranh luận với ai, cãi lý với ai
lẽ phải, lý, sự vừa phải
to reason someone into doing something: dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
to bring a person to reason: làm cho người nào thấy được lẽ phải
there is reason in what you say: anh nói có lý
động từ
sự suy luận, suy lý, lý luận
to reason on (about) at subject: suy luận về một vấn đề
the reason for my absence: lý do tôi vắng mặt
for the some reason: cũng vì lẽ ấy
tranh luận, cãi lý, cãi lẽ
to reason with someone: tranh luận với ai, cãi lý với ai
dùng lý lẽ để thuyết phục
to reason someone into doing something: dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
to bring a person to reason: làm cho người nào thấy được lẽ phải
there is reason in what you say: anh nói có lý