danh từ, số nhiều quanta
phần, mức, ngạch; lượng, định lượng
to fix the quantum of damages: định mức thường thiệt hại
to have one's quantum of: đã được dự phần, đã được hưởng phần
(vật lý) lượng tử
light quantum: lượng tử ánh sáng
energy quantum: lượng tử năng lượng
(định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử
quantum theory: thuyết lượng tử
quantum effect: hiệu ứng lượng tử
danh từ, số nhiều quanta
phần, mức, ngạch; lượng, định lượng
to fix the quantum of damages: định mức thường thiệt hại
to have one's quantum of: đã được dự phần, đã được hưởng phần
(vật lý) lượng tử
light quantum: lượng tử ánh sáng
energy quantum: lượng tử năng lượng
(định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử
quantum theory: thuyết lượng tử
quantum effect: hiệu ứng lượng tử