Định nghĩa của từ purser

pursernoun

người theo đuổi

/ˈpɜːsə(r)//ˈpɜːrsər/

Từ "purser" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại "purs", có nghĩa là "ví". Điều này phản ánh vai trò của một người quản lý, người quản lý tài chính của tàu và theo dõi tiền và đồ vật có giá trị của tàu. Từ này phát triển từ "purser" thành "purser" vào khoảng thế kỷ 16, với "s" được thêm vào có thể là để nhấn mạnh hoặc để nghe giống với tiếng Pháp "poursuivant" có nghĩa là "attendant" hoặc "người theo dõi". Cuối cùng, vai trò này đã phát triển vượt ra ngoài phạm vi tài chính, với những người quản lý hiện đại đóng vai trò là người quản lý dịch vụ khách hàng trên tàu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười phụ trách tài vụ, người quản lý (trên tàu thuỷ chở khách)

namespace
Ví dụ:
  • The purser onboard the cruise ship was responsible for issuing tickets, managing passenger accounts, and overseeing safety drills.

    Người quản lý trên tàu du lịch chịu trách nhiệm phát vé, quản lý tài khoản hành khách và giám sát các cuộc diễn tập an toàn.

  • The captain announced that the purser would meet all passengers in the lounge to distribute travel documentation and answer any questions they might have.

    Cơ trưởng thông báo rằng người quản lý sẽ gặp tất cả hành khách tại phòng chờ để phát giấy tờ du lịch và trả lời mọi câu hỏi mà họ có thể có.

  • The purser informed us that due to inclement weather, the itinerary had been altered, and we would be docking earlier than expected.

    Người quản lý thông báo với chúng tôi rằng do thời tiết xấu, hành trình đã được thay đổi và chúng tôi sẽ cập bến sớm hơn dự kiến.

  • As the purser was studying the passenger manifest, she spotted an inconsistency and called the authorities, who discovered a stowaway attempting to sneak aboard.

    Khi người quản lý đang nghiên cứu danh sách hành khách, cô phát hiện ra điều bất thường và đã gọi cho nhà chức trách, họ phát hiện ra một kẻ trốn vé đang cố gắng lẻn lên máy bay.

  • The purser asked us to fill out a custom declaration form and assured us that the process would be quick and painless.

    Người quản lý yêu cầu chúng tôi điền vào mẫu khai báo hải quan và đảm bảo rằng quá trình này sẽ diễn ra nhanh chóng và dễ dàng.

  • The purser handed out life jackets and emergency instructions during the safety drill, which each passenger was required to attend.

    Người quản lý đã phát áo phao và hướng dẫn khẩn cấp trong buổi diễn tập an toàn, yêu cầu mỗi hành khách phải tham gia.

  • The purser spoke to the cruise director about organizing a passenger talent show, which would take place in the main theater.

    Người quản lý đã trao đổi với giám đốc du thuyền về việc tổ chức một chương trình tài năng dành cho hành khách, sẽ diễn ra tại rạp hát chính.

  • The purser provided new documents to the passenger who had lost their passport in a previous port of call.

    Người quản lý đã cung cấp giấy tờ mới cho hành khách bị mất hộ chiếu tại cảng cập cảng trước đó.

  • The purser oversaw the distribution of free souvenir beach towels to all passengers as they disembarked for a day at sea.

    Người quản lý tàu giám sát việc phân phát khăn tắm biển lưu niệm miễn phí cho tất cả hành khách khi họ xuống tàu để lênh đênh trên biển trong một ngày.

  • The purser announced that the ship's boutique was offering a 0% discount on all items during a scheduled shopping extravaganza.

    Người quản lý thông báo rằng cửa hàng thời trang trên tàu đang giảm giá 0% cho tất cả các mặt hàng trong suốt chương trình mua sắm theo lịch trình.