an illegal act that causes harm to people in general
một hành vi bất hợp pháp gây hại cho mọi người nói chung
- He was charged with committing (a) public nuisance.
Ông bị buộc tội gây (a) tội gây rối trật tự công cộng.
a person or thing that annoys a lot of people
một người hoặc một vật làm phiền nhiều người
- Door-to-door salesmen are a public nuisance.
Những người bán hàng trực tiếp là mối phiền toái nơi công cộng.