Định nghĩa của từ prostrate

prostrateadjective

Phổ

/ˈprɒstreɪt//ˈprɑːstreɪt/

Từ "prostrate" bắt nguồn từ tiếng Latin "prostratus", theo nghĩa đen có nghĩa là "giơ ra" hoặc "ném về phía trước". Thuật ngữ này ban đầu được dùng để mô tả một vật thể được đặt trên mặt đất hoặc bề mặt phẳng. Sau đó, trong tiếng Latin thời Trung cổ, thuật ngữ này bắt đầu được dùng để chỉ một người ngã xuống hoặc bị ném xuống đất vì thất bại, vì tôn kính hoặc như một dấu hiệu của sự tôn thờ. Từ tiếng Anh "prostrate" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14 khi nó thường được dùng để chỉ một người nằm hoặc bị ném nằm dài trên mặt đất, thường là do bệnh tật hoặc thương tích về thể chất. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm cả một người nằm dài trên mặt đất như một hành động tôn thờ hoặc tôn kính, cũng như được đặt ra để chôn cất. Trong cách sử dụng hiện đại, "prostrate" vẫn được sử dụng trong bối cảnh y tế để mô tả tình trạng bệnh lý mà một cá nhân trải qua tình trạng mất kiểm soát các chức năng cơ thể do bệnh tật, chấn thương hoặc đau khổ về mặt cảm xúc. Tuy nhiên, trong bối cảnh tôn giáo, nó chủ yếu được sử dụng để mô tả tư thế cực kỳ sùng đạo hoặc khiêm nhường, khi một cá nhân ngã xuống đất để thờ phượng hoặc cầu nguyện. Tóm lại, nguồn gốc của từ "prostrate" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "prostratus", ban đầu dùng để chỉ một vật phẳng, sau đó phát triển thành từ chỉ một người nằm hoặc bị ném xuống đất do thất bại, tôn thờ, tôn kính, bệnh tật hoặc thương tích.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnằm úp sấp, nằm sóng soài

exampleto prostrate oneself: phủ phục

exampleto prostrate oneself before someone: phủ phục trước ai

meaningnằm phủ phục

meaning(thực vật học) bò

type ngoại động từ

meaningđặt (ai...) nằm úp sấp, đặt (ai...) nằm sóng soài

exampleto prostrate oneself: phủ phục

exampleto prostrate oneself before someone: phủ phục trước ai

meaning(nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục

meaninglàm mệt lử, làm kiệt sức

namespace

lying on the ground and facing downwards

nằm trên mặt đất và hướng xuống dưới

Ví dụ:
  • They fell prostrate in worship.

    Họ phủ phục trong sự thờ phượng.

  • He stumbled over Luke's prostrate body.

    Anh vấp phải cơ thể đang nằm bất động của Luke.

  • lying prostrate on the ground

    nằm sấp trên mặt đất

  • After hearing the devastating news about the passing of his father, John collapsed onto the ground, prostrate with grief.

    Sau khi nghe tin đau buồn về sự ra đi của cha mình, John ngã gục xuống đất, đau đớn tột cùng.

  • The weary traveler finally reached his destination and fell onto his bed, prostrate from exhaustion.

    Cuối cùng, lữ khách mệt mỏi cũng đến đích và ngã xuống giường, nằm dài vì kiệt sức.

Từ, cụm từ liên quan

so shocked, upset, etc. that you cannot do anything

quá sốc, buồn bã, v.v. đến mức bạn không thể làm gì được

Ví dụ:
  • She was prostrate with grief after her son's death.

    Bà đau buồn phủ phục sau cái chết của con trai mình.

Từ, cụm từ liên quan

All matches