Định nghĩa của từ primp

primpverb

Primp

/prɪmp//prɪmp/

Từ "primp" có một lịch sử hấp dẫn. Động từ "to primp" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ tiếng Anh cổ "primian", có nghĩa là "chuẩn bị hoặc trang điểm". Ban đầu, thuật ngữ này được dùng để mô tả hành động ăn mặc hoặc trang điểm cho bản thân, thường theo nghĩa trang trọng hoặc nghi lễ. Vào thế kỷ 16, ý nghĩa đã chuyển sang bao gồm ý tưởng thực hiện những điều chỉnh hoặc thay đổi nhỏ đối với ngoại hình của một người, chẳng hạn như duỗi thẳng tóc hoặc chỉnh sửa quần áo. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm một hàm ý hiện đại hơn, ngụ ý mong muốn hoàn thiện hoặc tinh chỉnh ngoại hình của một người, thường là vì mục đích xã hội hoặc hời hợt. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "primp" để mô tả hành động cầu kỳ về ngoại hình của một người, đôi khi đến mức khó chịu hoặc chú ý quá mức đến từng chi tiết.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp, sang, nhã, lịch sử

exampleto primp oneself up: trang điểm, làm đỏm, làm dáng

type ngoại động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang điểm, tô điểm

exampleto primp oneself up: trang điểm, làm đỏm, làm dáng

namespace
Ví dụ:
  • Sarah spent hours primping in front of the mirror before her date arrived.

    Sarah đã dành hàng giờ để trang điểm trước gương trước khi người hẹn hò của cô đến.

  • Emily's obsessive primping habits were driving her roommates crazy.

    Thói quen chải chuốt quá mức của Emily khiến bạn cùng phòng của cô phát điên.

  • The bride's attendants helped her primp in the dressing room before the wedding ceremony.

    Những người hầu của cô dâu đã giúp cô ấy chỉnh trang trong phòng thay đồ trước lễ cưới.

  • Emilio spent a lot of time primping his hair and clothes before the red carpet event.

    Emilio đã dành nhiều thời gian để chải chuốt tóc tai và trang phục trước sự kiện thảm đỏ.

  • The model's hair and makeup artist worked diligently to help her primp for the photo shoot.

    Chuyên gia trang điểm và làm tóc của người mẫu đã làm việc chăm chỉ để giúp cô chuẩn bị cho buổi chụp hình.

  • Madison's little sister babbled excitedly as her mother allowed her to watch as Madison primped to go out for the evening.

    Em gái của Madison líu lo một cách phấn khích khi mẹ cô bé cho phép cô bé nhìn Madison chỉnh tề để ra ngoài chơi buổi tối.

  • When Rachel put on her glasses after primping, she realized she'd forgotten to apply face cream and felt suddenly self-conscious.

    Khi Rachel đeo kính sau khi trang điểm, cô nhận ra mình quên thoa kem dưỡng da mặt và đột nhiên cảm thấy mất tự tin.

  • Jack was in a rush and couldn't spare the time for his usual primping routine.

    Jack đang vội và không thể dành thời gian cho việc chải chuốt thường ngày.

  • After deplaning, the flight attendant handed Janice a mirror and allowed her to primp before stepping back onto the busy airport floor.

    Sau khi xuống máy bay, tiếp viên hàng không đưa cho Janice một chiếc gương và cho phép cô chỉnh trang trước khi bước trở lại sàn sân bay đông đúc.

  • Before the dinner party, the host encouraged her guests to take some time to primp in the powder room before being seated at the table.

    Trước bữa tiệc tối, chủ nhà khuyến khích khách dành thời gian trang điểm trong phòng vệ sinh trước khi ngồi vào bàn.