danh từ
mồi
to become (fall) a prey to...: làm mồi cho...
a beast of prey: thú săn mồi
a bird of prey: chim săn mồi
(nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)
to become a prey to fear: bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò
nội động từ
(: upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)
to become (fall) a prey to...: làm mồi cho...
a beast of prey: thú săn mồi
a bird of prey: chim săn mồi
cướp bóc (ai)
to become a prey to fear: bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò
làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)
his failure preyed upon his mind: sự thất bại day dứt tâm trí anh ta