Định nghĩa của từ present

presentadjective

có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện thời

/ˈprɛznt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "present" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "praesentem" có nghĩa là "being present" hoặc "presently existing." Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "praesens", có nghĩa là "present" hoặc "gần", và hậu tố "-em", tạo thành phân từ hiện tại. Từ tiếng Latin "praesentem" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "present," có nghĩa là "thứ hiện hữu hoặc được đưa ra". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nghĩa là trao tặng hoặc cung cấp thứ gì đó, như trong "to present a gift" hoặc "to present a report." Ngày nay, từ "present" có nhiều nghĩa, bao gồm "hiện hữu hoặc đang diễn ra", "món quà hoặc lời đề nghị" và "thể hiện hoặc chứng minh điều gì đó". Sự phát triển của ngôn ngữ từ tiếng Latin sang tiếng Anh trung đại và sau đó là tiếng Anh hiện đại phản ánh bản chất phức tạp và năng động của ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó mặt, hiện diện

examplethe case presents some difficulty: trường hợp này lộ ra một số khó khăn

examplefor the present: trong lúc này, hiện giờ

meaninghiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này

exampleto present the credentials: trình quốc thư

exampleto present a petition: đưa một bản kiến nghị

exampleto present a cheque for payment: nộp séc để lĩnh tiền

meaning(ngôn ngữ học) hiện tại

exampleto present the question very cleary: trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng

type danh từ

meaninghiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ

examplethe case presents some difficulty: trường hợp này lộ ra một số khó khăn

examplefor the present: trong lúc này, hiện giờ

meaning(pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này

exampleto present the credentials: trình quốc thư

exampleto present a petition: đưa một bản kiến nghị

exampleto present a cheque for payment: nộp séc để lĩnh tiền

meaning(ngôn ngữ học) thời hiện tại

exampleto present the question very cleary: trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng

namespace

existing or happening now

hiện tại hoặc đang xảy ra

Ví dụ:
  • I am not satisfied with the present situation.

    Tôi không hài lòng với tình hình hiện tại.

  • The present study has two main aims.

    Nghiên cứu hiện tại có hai mục tiêu chính.

  • the present owner of the house

    chủ sở hữu hiện tại của ngôi nhà

  • a list of all club members, past and present

    danh sách tất cả các thành viên câu lạc bộ, trong quá khứ và hiện tại

  • We do not have any more information at the present time.

    Chúng tôi không có thêm thông tin nào vào thời điểm hiện tại.

  • A few brief comments are sufficient for present purposes.

    Một vài nhận xét ngắn gọn là đủ cho mục đích hiện tại.

  • You can’t use it in its present condition.

    Bạn không thể sử dụng nó trong tình trạng hiện tại.

Từ, cụm từ liên quan

being in a particular place

ở một nơi cụ thể

Ví dụ:
  • I wasn’t present when the doctor examined him.

    Tôi đã không có mặt khi bác sĩ khám cho anh ấy.

  • The mistake was obvious to all those present.

    Tất cả những người có mặt đều thấy rõ sai lầm.

  • There were 200 people present at the meeting.

    Có 200 người có mặt tại cuộc họp.

  • Most fathers wish to be present at the birth of their child.

    Hầu hết các ông bố đều mong muốn có mặt khi con mình chào đời.

  • Simply to be physically present was all that was required.

    Chỉ cần có mặt về mặt thể chất là tất cả những gì cần thiết.

Từ, cụm từ liên quan

existing in a particular place or thing

tồn tại ở một địa điểm hoặc vật cụ thể

Ví dụ:
  • The threat of force was always present.

    Mối đe dọa vũ lực luôn hiện hữu.

  • the ever present risk of pollution

    nguy cơ ô nhiễm luôn hiện hữu

  • Levels of pollution present in the atmosphere are increasing.

    Mức độ ô nhiễm hiện diện trong bầu khí quyển đang gia tăng.

  • Analysis showed that traces of arsenic were present in the body.

    Phân tích cho thấy có dấu vết của asen trong cơ thể.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

all present and correct
used to say that all the things or people who should be there are now there
present company excepted
(informal)used after being rude or critical about somebody to say that the people you are talking to are not included in the criticism
  • The people in this office are so narrow-minded, present company excepted, of course.