Định nghĩa của từ preach

preachverb

thuyết giáo

/priːtʃ//priːtʃ/

Từ "preach" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "preccan", có nghĩa là "tuyên bố". Từ này được dùng để mô tả hành động chính thức công bố một thông điệp, thường là trong bối cảnh tôn giáo. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển và cụ thể là ám chỉ hành động truyền đạt một bài giảng hoặc thông điệp tôn giáo trong các truyền thống Cơ đốc giáo. Từ "preacher" cũng bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "precacar", có nghĩa là "người công bố hoặc tuyên bố". Nguồn gốc từ nguyên này chứng minh ý nghĩa lịch sử của bài phát biểu tôn giáo và vai trò quan trọng mà các nhà thuyết giáo đã đóng trong việc truyền bá niềm tin tôn giáo và giảng dạy giáo lý cho người khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thông tục) sự thuyết, sự thuyết giáo

meaningbài thuyết giáo

type động từ

meaningthuyết giáo, thuyết pháp

meaninggiảng, thuyết, khuyên răn

meaningca tụng (tán tụng, tâng bốc) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo)

namespace

to give a religious talk in a public place, especially in a church during a service

để đưa ra một bài nói chuyện tôn giáo ở nơi công cộng, đặc biệt là trong một nhà thờ trong một dịch vụ

Ví dụ:
  • She preached to the congregation about forgiveness.

    Cô đã thuyết giảng cho hội chúng về sự tha thứ.

  • The minister preached a sermon on the parable of the lost sheep.

    Mục sư giảng một bài giảng về dụ ngôn con chiên lạc.

to tell people about a particular religion, way of life, system, etc. in order to persuade them to accept it

để nói với mọi người về một tôn giáo cụ thể, lối sống, hệ thống, vv để thuyết phục họ chấp nhận nó

Ví dụ:
  • to preach the word of God

    để rao giảng lời Chúa

  • He preached the virtues of capitalism to us.

    Ông đã thuyết giảng những ưu điểm của chủ nghĩa tư bản cho chúng tôi.

  • She preached about the benefits of a healthy lifestyle.

    Cô giảng về lợi ích của lối sống lành mạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • He preached against the evils of drink.

    Ông rao giảng chống lại tệ nạn của việc uống rượu.

  • He preached on the need to tackle social problems.

    Ông thuyết giảng về nhu cầu giải quyết các vấn đề xã hội.

  • preaching about freedom and democracy

    rao giảng về tự do và dân chủ

to give somebody advice on moral standards, behaviour, etc., especially in a way that they find annoying or boring

đưa ra lời khuyên cho ai đó về các tiêu chuẩn đạo đức, hành vi, v.v., đặc biệt theo cách mà họ thấy khó chịu hoặc nhàm chán

Ví dụ:
  • I'm sorry, I didn't mean to preach.

    Tôi xin lỗi, tôi không có ý giảng đạo.

  • You're preaching at me again!

    Cậu lại thuyết giảng cho tôi nữa rồi!

Thành ngữ

practise what you preach
to do the things yourself that you tell other people to do
preach to the converted
to speak to people in support of views that they already hold
  • I realize I may be preaching to the choir, but I think he's gorgeous.