Định nghĩa của từ position

positionnoun

vị trí, chỗ

/pəˈzɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "position" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "position," bắt nguồn từ tiếng Latin "positio." Trong tiếng Latin, "positio" có nghĩa là "một sự sắp đặt" và là dạng giống cái của động từ "ponere", có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "positio" được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "position," và ban đầu nó vẫn giữ nguyên nghĩa là "một sự sắp đặt" hoặc "một tình huống". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm một loạt các nghĩa liên quan đến sự sắp xếp không gian, địa vị và vai trò, chẳng hạn như "một tình huống hoặc địa vị trong một hệ thống phân cấp xã hội hoặc nghề nghiệp cụ thể", "một vị trí hoặc điểm trong không gian hoặc thời gian" và "một thái độ hoặc lập trường về một vấn đề hoặc chủ đề cụ thể".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvị trí, chỗ (của một vật gì)

examplein position: đúng chỗ, đúng vị trí

exampleout of position: không đúng chỗ, không đúng vị trí

meaning(quân sự) vị trí

exampleto attack an enemy's: tấn công một vị trí địch

meaningthế

examplea position of strength: thế mạnh

exampleto be in an awkward position: ở vào thế khó xử

exampleto be in a false position: ở vào thế trái cựa

type ngoại động từ

meaningđặt vào vị trí

examplein position: đúng chỗ, đúng vị trí

exampleout of position: không đúng chỗ, không đúng vị trí

meaningxác định vị trí (cái gì...)

exampleto attack an enemy's: tấn công một vị trí địch

meaning(quân sự) đóng (quân ở vị trí)

examplea position of strength: thế mạnh

exampleto be in an awkward position: ở vào thế khó xử

exampleto be in a false position: ở vào thế trái cựa

place

the place where somebody/something is located

nơi mà ai đó/cái gì đó tọa lạc

Ví dụ:
  • Where would be the best position for the lights?

    Vị trí đặt đèn tốt nhất ở đâu?

  • From his position on the cliff top, he had a good view of the harbour.

    Từ vị trí trên đỉnh vách đá, anh có thể nhìn rõ bến cảng.

  • She looked down over the scene from a raised position.

    Cô ấy nhìn xuống khung cảnh từ một vị trí được nâng lên.

  • These plants will grow well in a sheltered position.

    Những cây này sẽ phát triển tốt ở vị trí có mái che.

  • The hotel stands in an elevated position looking out over the lake.

    Khách sạn đứng ở vị trí trên cao nhìn ra hồ.

Ví dụ bổ sung:
  • Could you tell us your exact position please?

    Bạn vui lòng cho chúng tôi biết vị trí chính xác của bạn được không?

  • Radars determine the aircraft's position.

    Radar xác định vị trí của máy bay.

  • This device tracks the ship's position and orientation.

    Thiết bị này theo dõi vị trí và hướng của tàu.

  • Throughout the house, the position and size of each window is carefully calculated.

    Xuyên suốt ngôi nhà, vị trí và kích thước của từng cửa sổ đều được tính toán cẩn thận.

the place where somebody/something is meant to be; the correct place

nơi mà ai đó/cái gì đó có ý nghĩa; đúng nơi

Ví dụ:
  • He took up his position by the door.

    Anh ta chiếm vị trí bên cửa.

  • Is everybody in position?

    Mọi người đã vào vị trí chưa?

  • The dancers all got into position.

    Các vũ công đều đã vào vị trí.

  • She was learning to change her hand from first to third position (= on the strings of a violin).

    Cô ấy đang học cách thay đổi bàn tay của mình từ vị trí thứ nhất sang vị trí thứ ba (= trên dây đàn violin).

Ví dụ bổ sung:
  • Fix the pieces in position before gluing them together.

    Cố định các mảnh vào đúng vị trí trước khi dán chúng lại với nhau.

  • Hordes of journalists jostled for position outside the conference hall.

    Đám phóng viên chen lấn nhau giành chỗ bên ngoài hội trường.

  • The guards took up their positions on either side of the door.

    Lính gác đứng ở hai bên cửa.

  • Two of his vertebrae had slipped out of position.

    Hai đốt sống của anh đã bị trật khỏi vị trí.

  • The players returned to their starting positions and began again.

    Các cầu thủ trở lại vị trí ban đầu và bắt đầu lại.

way somebody/something is placed

the way in which somebody is sitting or standing, or the way in which something is arranged

cách ai đó đang ngồi hoặc đứng hoặc cách sắp xếp một cái gì đó

Ví dụ:
  • a sitting/standing/kneeling position

    tư thế ngồi/đứng/quỳ

  • My arms were aching so I shifted (my) position slightly.

    Cánh tay của tôi đang đau nhức nên tôi hơi chuyển tư thế (của mình).

  • The soldiers had to stand for hours without changing position.

    Các chiến sĩ phải đứng hàng giờ liền không thay đổi tư thế.

  • Keep the box in an upright position.

    Giữ hộp ở vị trí thẳng đứng.

  • Make sure that you are working in a comfortable position.

    Hãy chắc chắn rằng bạn đang làm việc trong một tư thế thoải mái.

  • She moved the seat into a reclining position.

    Cô chuyển ghế sang tư thế ngả lưng.

situation

the situation that somebody is in, especially when it affects what they can and cannot do

tình huống mà ai đó đang gặp phải, đặc biệt là khi nó ảnh hưởng đến những gì họ có thể và không thể làm

Ví dụ:
  • The company's financial position is not certain.

    Tình hình tài chính của công ty không chắc chắn.

  • The company hopes to maintain its position as market leader.

    Công ty hy vọng sẽ duy trì được vị trí dẫn đầu thị trường.

  • What would you do in my position?

    Bạn sẽ làm gì ở vị trí của tôi?

  • This put him and his colleagues in a difficult position.

    Điều này đã đẩy anh và các đồng nghiệp vào tình thế khó khăn.

  • This recent sale puts us in a strong position.

    Việc bán hàng gần đây này đặt chúng tôi vào một vị trí vững chắc.

  • to be in a position of power/strength/authority

    ở vị trí quyền lực/sức mạnh/quyền lực

  • I'm afraid I am not in a position to help you.

    Tôi e rằng tôi không đủ khả năng để giúp bạn.

  • You are in no position to complain.

    Bạn không có tư cách để phàn nàn.

Ví dụ bổ sung:
  • He left the club in a precarious financial position with debts of £36 million.

    Anh rời câu lạc bộ trong tình trạng tài chính bấp bênh với khoản nợ 36 triệu bảng.

  • I was in the embarrassing position of having completely forgotten her name.

    Tôi đã rơi vào tình huống ngượng ngùng khi hoàn toàn quên mất tên cô ấy.

  • It has taken years to achieve the position we are now in.

    Phải mất nhiều năm chúng tôi mới đạt được vị trí hiện tại.

  • It put me in an awkward position when he asked me to keep a secret.

    Điều đó khiến tôi rơi vào tình thế khó xử khi anh ấy yêu cầu tôi giữ bí mật.

  • Film has always had a dominant position in the entertainment industry.

    Phim ảnh luôn có vị trí thống lĩnh trong làng giải trí.

opinion

an opinion on or an attitude towards a particular subject

một ý kiến ​​hoặc một thái độ đối với một chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • She has made her position very clear.

    Cô ấy đã thể hiện rất rõ quan điểm của mình.

  • to change/reconsider/shift your position

    thay đổi/xem xét lại/chuyển đổi vị trí của bạn

  • the party’s position on education reforms

    quan điểm của đảng về cải cách giáo dục

  • My parents always took the position that early nights meant healthy children.

    Cha mẹ tôi luôn quan điểm rằng trẻ ngủ sớm nghĩa là trẻ khỏe mạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • The managing director was urged to reconsider his position on the takeover.

    Giám đốc điều hành được khuyến khích xem xét lại quan điểm của mình về việc tiếp quản.

  • He took an extreme position on religious matters.

    Ông có quan điểm cực đoan về các vấn đề tôn giáo.

  • The country's official position is that there is no famine in the area.

    Quan điểm chính thức của đất nước là không có nạn đói trong khu vực.

  • The official position was that of refusing to talk to terrorists.

    Quan điểm chính thức là từ chối nói chuyện với những kẻ khủng bố.

  • We take a strong position on artificial growth hormones in our cows.

    Chúng tôi có quan điểm mạnh mẽ về hormone tăng trưởng nhân tạo ở bò của mình.

level of importance

a person or organization’s level of importance when compared with others

mức độ quan trọng của một người hoặc tổ chức khi so sánh với những người khác

Ví dụ:
  • the position of women in society

    vị trí của phụ nữ trong xã hội

  • the company’s dominant position in the world market

    vị trí thống trị của công ty trên thị trường thế giới

  • Atkins occupies a remarkable position in the history of photography.

    Atkins chiếm một vị trí đáng chú ý trong lịch sử nhiếp ảnh.

  • Wealth and position (= high social status) were not important to her.

    Sự giàu có và địa vị (= địa vị xã hội cao) không quan trọng đối với cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • They occupy a lowly position in society.

    Họ chiếm một vị trí thấp trong xã hội.

  • I'm afraid my position within the organization is not very high.

    Tôi e rằng vị trí của tôi trong tổ chức không cao lắm.

  • This latest novel confirms her pre-eminent position among today's writers.

    Cuốn tiểu thuyết mới nhất này khẳng định vị thế ưu việt của bà trong số các nhà văn hiện nay.

  • His main aim is to improve his social position.

    Mục đích chính của anh là cải thiện vị trí xã hội của mình.

  • Their obvious desperation strengthens our bargaining position.

    Sự tuyệt vọng rõ ràng của họ củng cố vị thế thương lượng của chúng tôi.

job

a job

một công việc

Ví dụ:
  • He held a senior position in a large company.

    Anh giữ chức vụ cấp cao trong một công ty lớn.

  • I should like to apply for the position of Sales Director.

    Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí Giám đốc bán hàng.

  • They are advertising for a clinic coordinator and hope to fill the position by June.

    Họ đang quảng cáo tuyển dụng một điều phối viên phòng khám và hy vọng sẽ lấp đầy được vị trí này vào tháng 6.

  • We need more women in leadership positions.

    Chúng ta cần nhiều phụ nữ hơn ở các vị trí lãnh đạo.

Ví dụ bổ sung:
  • She has taken up a key position in our head office.

    Cô ấy đã đảm nhận một vị trí quan trọng trong trụ sở chính của chúng tôi.

  • She was offered the position of general manager.

    Cô được đề nghị làm tổng giám đốc.

  • He's been promoted from his previous position as team coach.

    Anh ấy đã được thăng chức từ vị trí huấn luyện viên đội trước đây.

  • Please tell us about your previous position, and what salary you earned.

    Vui lòng cho chúng tôi biết về vị trí trước đây của bạn và mức lương bạn kiếm được.

  • She will assume the position of director next month.

    Cô ấy sẽ đảm nhận vị trí giám đốc vào tháng tới.

Từ, cụm từ liên quan

in race/competition

a place in a race, competition, or test, when compared to others

một vị trí trong một cuộc đua, cạnh tranh, hoặc kiểm tra, khi so sánh với những người khác

Ví dụ:
  • United's 3–0 win moved them up to third position.

    Chiến thắng 3–0 của United đã đưa họ lên vị trí thứ ba.

Từ, cụm từ liên quan

in sport

the place where somebody plays and the responsibilities they have in some team games

nơi ai đó chơi và trách nhiệm của họ trong một số trò chơi đồng đội

Ví dụ:
  • What position does he play?

    Anh ấy chơi ở vị trí nào?

  • Nakata had to play out of position when the defender was injured.

    Nakata phải chơi lệch vị trí khi hậu vệ này dính chấn thương.

in war

a place where a group of people involved in fighting have put men and guns

một nơi mà một nhóm người tham gia chiến đấu đã đưa người và súng

Ví dụ:
  • They attacked the enemy positions at dawn.

    Họ tấn công các vị trí địch vào lúc bình minh.

  • The defence stuck firmly to its position.

    Hàng phòng ngự kiên quyết giữ vững vị trí của mình.