Định nghĩa của từ personification

personificationnoun

nhân cách hóa

/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃn//pərˌsɑːnɪfɪˈkeɪʃn/

"Personification" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "persona", có nghĩa là "mask" hoặc "nhân vật", và "facere", có nghĩa là "làm". Trong nhà hát La Mã cổ đại, các diễn viên đeo mặt nạ để đại diện cho các nhân vật khác nhau. Thực hành này dẫn đến khái niệm "personifying" một vai diễn hoặc ý tưởng bằng cách trao cho nó những phẩm chất của con người. Từ này đã phát triển theo thời gian để mô tả thủ pháp văn học là trao những đặc điểm của con người cho các vật thể vô tri hoặc các khái niệm trừu tượng.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsự nhân cách hoá; trường hợp nhân cách hoá

meaningsự hiện thân

namespace

a person who has a lot of a particular quality or characteristic

một người có nhiều phẩm chất hoặc đặc điểm cụ thể

Ví dụ:
  • She was the personification of elegance.

    Cô ấy là hiện thân của sự thanh lịch.

  • The sun grinned down upon the earth as it rose in the sky, its rays spilling out in a burst of golden joy.

    Mặt trời mỉm cười khi nhô lên khỏi bầu trời, những tia nắng tràn ra như một niềm vui vàng rực.

  • Wind whispered secrets through the trees and rustled the leaves like a symphony.

    Gió thì thầm những bí mật qua những tán cây và làm lá cây xào xạc như một bản giao hưởng.

  • The moon gazed down upon the sleeping world with her soft, luminous eyes.

    Mặt trăng nhìn xuống thế giới đang say ngủ bằng đôi mắt dịu dàng, sáng ngời của mình.

  • The rain pounded the roof like a thousand drums, a symphony of noise that echoed through the night.

    Những cơn mưa trút xuống mái nhà như hàng ngàn tiếng trống, một bản giao hưởng âm thanh vang vọng suốt đêm.

Từ, cụm từ liên quan

the practice of representing objects, qualities, etc. as humans, in art and literature; an object, quality, etc. that is represented in this way

việc thực hành việc thể hiện các đồ vật, phẩm chất, v.v. như con người, trong nghệ thuật và văn học; một đối tượng, chất lượng, vv được thể hiện theo cách này

Ví dụ:
  • the personification of autumn in Keats’s poem

    sự nhân cách hóa mùa thu trong bài thơ của Keats