Định nghĩa của từ pedal

pedalnoun

bàn đạp

/ˈpedl//ˈpedl/

Từ "pedal" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pedalle," có nguồn gốc từ tiếng Latin "pedale," có nghĩa là "ghế để chân". Vào thế kỷ 14, bàn đạp dùng để chỉ một thiết bị chạy bằng chân, chẳng hạn như ống thổi chạy bằng chân cho lò rèn hoặc máy cưa chạy bằng chân. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả hành động nhấn xuống bằng chân, giống như khi chơi một nhạc cụ bằng chân. Vào thế kỷ 19, phát minh ra xe đạp đã dẫn đến sự phát triển của bàn đạp để cung cấp năng lượng cho phương tiện. Ngày nay, từ "pedal" được sử dụng để mô tả không chỉ hành động vật lý nhấn xuống bằng chân mà còn để mô tả các thành phần của xe đạp, ô tô hoặc phương tiện khác mà người ta nhấn bằng chân để điều khiển chuyển động. Mặc dù đã có sự thay đổi, từ "pedal" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với nghĩa gốc của tiếng Latin là "bệ để chân".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbàn đạp (xe đạp, đàn pianô)

meaning(âm nhạc) âm nền

type động từ

meaningđạp bàn đạp

meaningđạp xe đạp; đạp (xe đạp)

namespace

a flat bar on a machine such as a bicycle, car, etc. that you push down with your foot in order to make parts of the machine move or work

một thanh phẳng trên máy móc như xe đạp, ô tô, v.v. mà bạn dùng chân đẩy xuống để làm cho các bộ phận của máy chuyển động hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • I couldn't reach the pedals on her bike.

    Tôi không thể chạm tới bàn đạp xe đạp của cô ấy.

  • She pressed her foot down sharply on the brake pedal.

    Cô nhấn mạnh chân xuống bàn đạp phanh.

  • a pedal boat (= one driven by pedals)

    một chiếc thuyền đạp (= một chiếc được điều khiển bằng bàn đạp)

  • The cyclist pushed hard on the pedals to climb the steep hill.

    Người đi xe đạp đạp mạnh bàn đạp để leo lên con dốc đứng.

  • After adjusting her seat and tightening her grip, she began to pedal smoothly through the city streets.

    Sau khi điều chỉnh yên xe và siết chặt tay lái, cô bắt đầu đạp xe nhẹ nhàng qua các con phố trong thành phố.

Ví dụ bổ sung:
  • Her foot was working the pedal of the sewing machine.

    Bàn chân của cô ấy đang đạp bàn đạp của máy khâu.

  • To stop the machine push the foot pedal.

    Để dừng máy hãy nhấn bàn đạp chân.

Từ, cụm từ liên quan

a bar on a musical instrument such as a piano or an organ that you push with your foot in order to control the sound

một thanh trên một nhạc cụ như đàn piano hoặc đàn organ mà bạn đẩy bằng chân để điều khiển âm thanh

Ví dụ:
  • The soft pedal is placed leftmost in the row of pedals.

    Bàn đạp mềm được đặt ở phía bên trái trong hàng bàn đạp.

  • Some guitar players tend to overuse the wah-wah pedal.

    Một số người chơi guitar có xu hướng lạm dụng bàn đạp wah-wah.

Thành ngữ

put the pedal to the metal
(to go) at full speed; (to drive) with the accelerator of the car pressed to the floor
  • We drove through the night flat-out, with the pedal to the metal.
  • to use as much effort as possible; with as much effort as possible
  • I'm still putting the pedal to the metal here at work.