- Rachel's friend Mark ruined the surprise birthday party by accidentally revealing the guests' arrival time to the birthday girl. He was definitely acting as a party pooper.
Người bạn của Rachel, Mark đã phá hỏng bữa tiệc sinh nhật bất ngờ khi vô tình tiết lộ thời gian đến của khách cho cô gái tổ chức sinh nhật. Anh ta chắc chắn đang hành động như một kẻ phá đám.
- The rain was a major party pooper for the outdoor wedding reception that was planned for the backyard.
Trời mưa đã phá hỏng hoàn toàn buổi tiệc cưới ngoài trời được lên kế hoạch tổ chức ở sân sau.
- The guest who refused to participate in the dance floor games and left early was considered a true party pooper by the other guests.
Vị khách từ chối tham gia trò chơi trên sàn nhảy và bỏ về sớm bị những vị khách khác coi là kẻ phá đám.
- The teacher who strongly objected to the plan for a class party and claimed it was a waste of time and resources, was tagged as a party pooper by the students.
Giáo viên phản đối mạnh mẽ kế hoạch tổ chức tiệc lớp và cho rằng đó là sự lãng phí thời gian và nguồn lực đã bị học sinh gắn mác là kẻ phá đám.
- Despite the efforts of the birthday girl's family, the neighbor who called the police in response to the loud music and noisy guests was an instant party pooper.
Bất chấp những nỗ lực của gia đình cô gái tổ chức sinh nhật, người hàng xóm đã gọi cảnh sát vì tiếng nhạc lớn và những vị khách ồn ào đã ngay lập tức phá hỏng bữa tiệc.
- The friend who bailed out at the last minute due to work constraints was a complete party pooper for the group outing.
Người bạn bỏ cuộc vào phút cuối vì bận công việc thực sự là kẻ phá hỏng buổi đi chơi của nhóm.
- The house guest who complained about the snacks, the drinks, and the noisy children throughout the party was looked upon as a guest from hell and a big party pooper.
Vị khách phàn nàn về đồ ăn nhẹ, đồ uống và bọn trẻ ồn ào trong suốt bữa tiệc bị coi là vị khách đến từ địa ngục và là kẻ phá hỏng bữa tiệc.
- The introvert guest who kept to herself and avoided interacting with others at the party was seen as a party pooper by the other guests.
Vị khách hướng nội, sống khép kín và tránh giao lưu với những người khác trong bữa tiệc bị những vị khách khác coi là kẻ phá đám.
- The neighbor who protested against the sound system and loud music coming from the backyard party of his neighbor was considered a party pooper who was ruining the mood of the party-goers.
Người hàng xóm phản đối hệ thống âm thanh và tiếng nhạc lớn phát ra từ bữa tiệc ở sân sau nhà hàng xóm bị coi là kẻ phá đám, làm hỏng tâm trạng của những người dự tiệc.
- The party goer who continuously grumped about the decorations, the food, the cake, and the games was clearly an irritating party pooper.
Người dự tiệc liên tục phàn nàn về đồ trang trí, đồ ăn, bánh và trò chơi rõ ràng là một kẻ phá đám khó chịu.