tính từ
bộ phận; cục bộ
a partial success: thắng lợi cục bộ
thiên vị; không công bằng
(: to) mê thích
to be partial to sports: mê thích thể thao
Default
riêng, riêng phần; thiên vị
một phần
/ˈpɑːʃl//ˈpɑːrʃl/Từ "partial" xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, chủ yếu là tính từ có nghĩa là "có thiện chí" hoặc "thiên vị". Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "parcell", bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "parcels" có nghĩa là "parts" hoặc "các phần". Từ tiếng Anh trung đại "parcell" được dùng để mô tả thứ gì đó đã được chia thành nhiều phần hoặc nhiều phần, giống như chúng ta có thể nói "partial payment" ngày nay. Tuy nhiên, thuật ngữ này đã có thêm nhiều ý nghĩa khác trong thế kỷ 14, đặc biệt là trong bối cảnh tranh chấp pháp lý. Các luật sư và thẩm phán bắt đầu sử dụng thuật ngữ "parcels" để mô tả một người tỏ ra thiên vị hoặc thiên vị một bên trong một vụ án. Theo thời gian, phần kết thúc của từ này phát triển từ "-cel" thành "-cial" và cuối cùng là "-cial" và "-tle", dẫn đến cách viết hiện đại là "partial." Vào thời trung cổ, từ "partial" cũng có hàm ý là không hoàn hảo hoặc không đầy đủ. Cách sử dụng này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, trong các cụm từ như "a partial view" hoặc "a partial understanding." Nhìn chung, hành trình từ nguyên của từ "partial" là minh chứng cho sự phát triển của tiếng Anh và sự kết hợp liên tục các từ các ngôn ngữ khác. Hành trình của nó đã dẫn đến việc tạo ra một từ vựng phong phú và đa dạng, tiếp tục phát triển và thích nghi khi sự hiểu biết của chúng ta về thế giới xung quanh thay đổi.
tính từ
bộ phận; cục bộ
a partial success: thắng lợi cục bộ
thiên vị; không công bằng
(: to) mê thích
to be partial to sports: mê thích thể thao
Default
riêng, riêng phần; thiên vị
not complete or whole
không đầy đủ hoặc toàn bộ
Đó chỉ là giải pháp một phần cho vấn đề.
nhật thực một phần của mặt trời
Những nỗ lực của ông chỉ đạt được thành công một phần.
Thành công của chúng tôi chỉ là một phần.
Họ đã nhận được một phần bồi thường trị giá 5 000 bảng Anh.
liking somebody/something very much
rất thích ai/cái gì
Tôi không thích nấm chút nào.
Anh ấy rất thích ăn kem.
Tôi đặc biệt yêu thích âm nhạc Mỹ Latinh.
showing or feeling too much support for one person, team, idea, etc., in a way that is unfair
thể hiện hoặc cảm thấy ủng hộ quá nhiều cho một người, nhóm, ý tưởng, v.v. theo cách không công bằng
Việc đánh giá kết quả nhất thiết phải là một phần và chủ quan.