Định nghĩa của từ pantomime

pantomimenoun

kịch câm

/ˈpæntəmaɪm//ˈpæntəmaɪm/

Từ "pantomime" có nguồn gốc từ nhà hát Hy Lạp và La Mã cổ đại. Từ tiếng Hy Lạp "pantomimos" (παaton Lodge) có nghĩa là "người hành động ở mọi nơi" và ám chỉ một loại diễn viên thực hiện các cử chỉ im lặng và kịch câm để truyền tải cảm xúc và kể chuyện. Vào thời La Mã, thuật ngữ "pantomimus" ám chỉ một loại nghệ sĩ biểu diễn cụ thể bắt chước nhiều nhân vật và tình huống khác nhau thông qua cử chỉ, biểu cảm khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể. Những nghệ sĩ biểu diễn này rất phổ biến ở La Mã cổ đại và được biết đến với các kỹ năng bắt chước, thường biểu diễn theo nhạc và với trang phục cầu kỳ. Vào thời Trung cổ, thuật ngữ "pantomime" ám chỉ một loại hình nghệ thuật biểu diễn im lặng liên quan đến việc bắt chước và bắt chước các câu chuyện và nhân vật. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ cụ thể đến nghệ thuật diễn xuất im lặng và ngày nay nó thường được sử dụng để mô tả một hình thức biểu diễn sân khấu kết hợp âm nhạc, khiêu vũ và kịch câm để kể một câu chuyện.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkịch câm; diễn viên kịch câm

meaningkịch pantomim (một loại kịch câm thần thoại Anh)

type động từ

meaningra hiệu kịch câm

namespace

(in the UK) a type of play with music, dancing and jokes, that is based on a fairy tale and is usually performed at Christmas

(ở Anh) một loại trò chơi có nhạc, khiêu vũ và trò đùa, dựa trên một câu chuyện cổ tích và thường được biểu diễn vào dịp Giáng sinh

Ví dụ:
  • We took the children to a pantomime.

    Chúng tôi đưa bọn trẻ đi xem kịch câm.

  • He has also appeared in pantomime.

    Ông cũng đã xuất hiện trong vở kịch câm.

  • the pantomime season

    mùa kịch câm

the use of movement and the expression of your face to communicate something or to tell a story

việc sử dụng chuyển động và biểu cảm khuôn mặt để truyền đạt điều gì đó hoặc kể một câu chuyện

Ví dụ:
  • a magical tale told through pantomime and song

    một câu chuyện kỳ ​​diệu được kể thông qua vở kịch câm và bài hát

  • When I finally arrived, he made a pantomime of checking his watch and shaking it in disbelief.

    Khi tôi cuối cùng cũng đến, anh ta làm động tác kiểm tra đồng hồ và lắc nó như thể không tin.

Từ, cụm từ liên quan

a silly and confused situation

một tình huống ngớ ngẩn và khó hiểu

Ví dụ:
  • The company’s board meetings had become a pantomime and no decisions were ever made.

    Các cuộc họp hội đồng quản trị của công ty đã trở nên nhàm chán và không có quyết định nào được đưa ra.

Từ, cụm từ liên quan