Định nghĩa của từ paddle

paddlenoun

chèo

/ˈpædl//ˈpædl/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 2 và danh từ nghĩa 4 đến 5 tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị một dụng cụ nhỏ giống như cái xẻng): không rõ nguồn gốc. Nghĩa hiện tại có từ thế kỷ 17. danh từ nghĩa 3 giữa thế kỷ 16: có nguồn gốc không rõ ràng; so sánh với tiếng Đức Hạ paddeln ‘đi lang thang’; mối liên hệ với nước vẫn chưa được giải thích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái giầm; cánh (guồng nước)

exampledouble paddle: mái xuồng chèo cả hai đầu

meaningcuộc bơi xuồng, sự chèo xuồng

meaning(động vật học), (như) flipper

type nội động từ

meaningchèo thuyền bằng giầm

exampledouble paddle: mái xuồng chèo cả hai đầu

meaningchèo nhẹ nhàng

meaninglội nước

namespace

a short pole with a flat wide part at one or both ends, that you hold in both hands and use for moving a small boat, especially a canoe, through water

một cây sào ngắn có phần rộng bằng phẳng ở một hoặc cả hai đầu, mà bạn cầm bằng cả hai tay và dùng để di chuyển một chiếc thuyền nhỏ, đặc biệt là một chiếc ca nô, qua nước

Từ, cụm từ liên quan

a tool or part of a machine that is like a paddle in shape, especially one used for mixing food

một công cụ hoặc một phần của máy có hình dạng giống như một cái mái chèo, đặc biệt là dùng để trộn thức ăn

an act or period of walking in shallow water with no shoes or socks

một hành động hoặc thời gian đi bộ ở vùng nước nông mà không có giày hoặc tất

Ví dụ:
  • Let's go for a paddle.

    Hãy đi chèo thuyền nào.

Từ, cụm từ liên quan

a bat used for playing table tennis

một cây gậy dùng để chơi bóng bàn

a piece of wood with a handle, used in the past for hitting children as a punishment

một miếng gỗ có tay cầm, ngày xưa được dùng để đánh trẻ em như một hình phạt

Thành ngữ

up the creek (without a paddle)
(informal)in a difficult or bad situation
  • If they won't accept my credit card, I'll really be up the creek.