danh từ
sự phạm tội; tội, lỗi
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự tấn công; thế tấn công
the most effective defence is offence: sự phòng thủ có hiệu quả nhất là tấn công
sự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm mất lòng
no offence was meant: không cố ý làm mất lòng
to give offence to somebody: làm mếch lòng ai
to take offence: mếch lòng