Định nghĩa của từ niece

niecenoun

cháu gái

/niːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "niece" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nepot", có nghĩa là "nephew or niece." Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "nepos", có nghĩa là "cháu trai". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "nephew". Ý nghĩa của từ này đã phát triển theo thời gian để chỉ riêng con gái của anh trai hoặc chị gái, trong khi cháu trai có thể là con trai của anh trai hoặc chị gái. Trong tiếng Anh cổ, từ "nepot" được dùng để chỉ cả cháu trai và cháu gái. Phải đến tiếng Anh trung đại, cách viết và ý nghĩa của từ "niece" mới xuất hiện, với lần đầu tiên được ghi chép là sử dụng từ này vào năm 1377 trong Sách biên lai của Nhà vua. Kể từ đó, từ "niece" đã được dùng để chỉ riêng con của anh chị em gái.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcháu gái (con của anh, chị, em)

namespace
Ví dụ:
  • My aunt's daughter, whom I call my niece, just got accepted into her dream college.

    Con gái của dì tôi, người mà tôi gọi là cháu gái, vừa được nhận vào trường đại học mơ ước của cháu.

  • My brother's little girl, who is my cherished niece, has a talent for painting.

    Cô con gái nhỏ của anh trai tôi, là cháu gái yêu quý của tôi, có năng khiếu hội họa.

  • I'm going to surprise my niece with a birthday present this weekend since she's turning .

    Tôi sẽ gây bất ngờ cho cháu gái tôi bằng một món quà sinh nhật vào cuối tuần này vì cháu sắp tròn 2 tuổi.

  • My niece has been taking ballet classes for two years now and is getting really good.

    Cháu gái tôi đã học múa ba lê được hai năm và tiến bộ rất nhiều.

  • My niece has her father's gorgeous green eyes and her mother's contagious laugh.

    Cháu gái tôi có đôi mắt xanh tuyệt đẹp của bố và tiếng cười dễ lây lan của mẹ.

  • I'm taking my niece to the amusement park next month since she's been saving her allowance for weeks.

    Tôi sẽ đưa cháu gái tôi đến công viên giải trí vào tháng tới vì cháu đã tiết kiệm tiền tiêu vặt trong nhiều tuần.

  • My niece is currently learning Spanish in school and has already picked it up pretty quickly.

    Cháu gái tôi hiện đang học tiếng Tây Ban Nha ở trường và đã tiếp thu khá nhanh.

  • My sister's daughter, my beloved niece, is starting grade 3 in September.

    Con gái của chị tôi, cháu gái yêu quý của tôi, sẽ bắt đầu học lớp 3 vào tháng 9.

  • My niece loves to read and has already read through the entire Harry Potter series.

    Cháu gái tôi rất thích đọc sách và đã đọc hết toàn bộ bộ truyện Harry Potter.

  • I brought my niece along to my weekly yoga class, and she was a natural, performing the poses effortlessly.

    Tôi đã đưa cháu gái tôi đến lớp yoga hàng tuần và cháu bé thực hiện các tư thế một cách tự nhiên và dễ dàng.