in a way that does not support or help either side in a disagreement, competition, etc.
theo cách không hỗ trợ hoặc giúp đỡ một trong hai bên trong sự bất đồng, cạnh tranh, v.v.
- The facts must be presented neutrally and objectively.
Sự thật phải được trình bày một cách trung lập và khách quan.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that deliberately does not express any strong feeling
theo cách cố ý không thể hiện bất kỳ cảm giác mạnh mẽ nào
- ‘Thank you,’ he replied neutrally.
“Cảm ơn,” anh trả lời một cách trung lập.
with neither a positive nor a negative electrical charge
không mang điện tích dương hay điện tích âm
- neutrally charged particles
các hạt tích điện trung tính